Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R9R4R0R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 10249-120:2013
Năm ban hành 2013

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Chất lượng dữ liệu - Phần 120: Dữ liệu cái: Trao đổi dữ liệu đặc trưng: Xuất xứ
Tên tiếng Anh

Title in English

Data quality - Part 120: Master data: Exchange of characteristic data: Provenance
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO/TS 8000-120:2009
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

25.040.40 - Ðo và điều khiển quá trình công nghiệp
Số trang

Page

26
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):312,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu để biểu diễn và trao đổi thông tin về xuất xứ của dữ liệu cái bao gồm dữ liệu đặc trưng và phần bổ sung yêu cầu trong TCVN 10249-110 (ISO 8000-110).
CHÚ THÍCH 1: Bất kỳ tuyên bố phù hợp với tiêu chuẩn này đều có nghĩa phù hợp với TCVN 10249-110 (ISO 8000-110).
CHÚ THÍCH 2: TCVN 10249-110 (ISO 8000-110) quy định rằng dữ liệu được biểu diễn như giá trị thuộc tính. Tiêu chuẩn này cung cấp yêu cầu bổ sung cho giá trị thuộc tính khi nó được mong chờ để thu thập thông tin xuất xứ. Xuất xứ là lược sử hay “dòng dõi” của giá trị thuộc tính.
Tiêu chuẩn này không quy định về mô hình hoàn thiện cho dữ liệu đặc trưng, cũng không quy định định dạng trao đổi dữ liệu đặc trưng với thông tin xuất xứ. Điều này nằm trong các tiêu chuẩn khác có tham chiếu tiêu chuẩn này.
VÍ DỤ: Một tiêu chuẩn như vậy là ISO/TS 22745-40.
Tiêu chuẩn này bao gồm:
● kịch bản về xuất xứ dữ liệu;
● yêu cầu cho việc thu thập và trao đổi thông tin xuất xứ dữ liệu;
● khái niệm mô hình dữ liệu cho thông tin xuất xứ dữ liệu.
Tiêu chuẩn này không bao gồm:
● định dạng trao đổi cho thông tin xuất xứ dữ liệu;
● lược đồ để đăng ký và xử lý mã định danh tổ chức và mã định danh cá nhân;
● xuất xứ của dữ liệu không là dữ liệu đặc trưng được biểu diễn như giá trị thuộc tính;
● quản lý cấu hình;
● kiểm soát thay đổi;
● cú pháp của mã định danh;
● việc xử lý mã định danh.
Một số yêu cầu trong tiêu chuẩn này có thể áp dụng để trao đổi dữ liệu mà không phải là dữ liệu cái bao gồm dữ liệu đặc trưng được biểu diễn như giá trị thuộc tính.
CHÚ THÍCH 3: Xem TCVN 10249-100 (ISO/TS 8000-100) về tổng quan của chuỗi tiêu chuẩn trong bộ TCVN 10249 về chất lượng dữ liệu cái và phần mô tả về cấu trúc chung.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 10249-2 (ISO 8000-2), Chất lượng dữ liệu-Phần 2:Từ vựng.
TCVN 10249-110 (ISO/TS 8000-110), mã hóa ngữ nghĩa và sự phù hợp với đặc tả dữ liệu.
ISO/IEC 8824-1, Information technology-Abstract Syntax Notation One (ASN.1)-Part 1:Specification of basic notation (Công nghệ thông tin-Cú pháp trừu tượng ký hiệu 1 (ASN.1)-Phần 1:Đặc tả cho ký hiệu cơ bản).
Quyết định công bố

Decision number

4207/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2013