Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R8R1R5R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10173-1:2025
Năm ban hành 2025
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Palét dùng để nâng chuyển, xếp dỡ hàng – Palét phẳng – Phần 1: Phương pháp thử
|
Tên tiếng Anh
Title in English Pallets for materials handling – Flat pallets – Part 1: Test methods
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 8611-1:2021
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
55.180.20 - Khay chứa công dụng chung
|
Số trang
Page 40
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):480,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp thử có thể sử dụng để đánh giá palét phẳng mới dùng để nâng chuyển, xếp dỡ hàng.
Các phương pháp thử này được phân ra thành các nhóm: - thử tải trọng danh nghĩa; - thử tải trọng làm việc lớn nhất; - thử so sánh độ bền lâu. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các palét có kết cấu phần trên cố định hoặc có thùng chứa tự đỡ, cứng vững có thể được kẹp chặt cơ khí với palét và góp phần làm tăng độ bền của palét. CHÚ THÍCH: Các phép thử cụ thể để xác định khả năng tải không thay thế được giá trị của việc thực hiện các phép thử hiện trường đối với các thiết kế palét cụ thể. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 9025-1 (ISO 12777-1), Phương pháp thử mối nối của palét – Phần 1:Xác định khả năng chịu uốn của đinh, các chi tiết kẹp chặt kiểu chốt khác và móc kẹp TCVN 10173-2:2025 (ISO 8611-2:2021), Palét dùng để nâng chuyển, xếp dỡ hàng – Palét phẳng – Phần 2:Yêu cầu đặc tính và lựa chọn các thử nghiệm TCVN 12329 (ISO 2244), Bao bì – Bao bì và đơn vị tải vận chuyển đã điền đầy, hoàn chỉnh – Phép thử va đập theo phương ngang TCVN 12803 (ISO 445), Palét dùng để nâng chuyển, xếp dỡ hàng – Từ vựng EN 13183-2, Moisture content of a piece of sawn timber – Part 2:Estimation by electrical resistance method (Độ ẩm của chi tiết gỗ xẻ tự nhiên – Phần 2:Ước lượng bằng phương pháp điện trở) |
Quyết định công bố
Decision number
1018/QĐ-BKHCN , Ngày 29-05-2025
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 51 - Palét dùng để vận chuyển hàng hóa, vật liệu bằng phương pháp tải đơn vị
|