Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R8R3R5R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10170-2:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Điều kiện kiểm trung tâm gia công - Phần 2: Kiểm hình học cho máy có trục chính thẳng đứng hoặc các đầu vạn năng có trục tâm quay chính thẳng đứng (trục z thẳng đứng) - 46
|
Tên tiếng Anh
Title in English Test conditions for machining centres -- Part 2: Geometric tests for machines with vertical spindle or universal heads with vertical primary rotary axis (vertical Z-axis)
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 10791-2:2001
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
25.040.10 - Trung tâm máy
|
Số trang
Page 46
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 184,000 VNĐ
Bản File (PDF):552,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các phép kiểm hình học cho các trung tâm gia công (hoặc các máy phay, máy doa được điều khiển số nếu áp dụng được) có trục chính thẳng đứng (nghĩa là trục Z thẳng đứng) có viện dẫn TCVN 7011-1 (ISO 230-1).
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các trung tâm gia công có ba trục điều khiển số cơ bản, đó là ba trục tịnh tiến (X, Y và Z) có hành trình đến 2000 mm, nhưng cũng liên quan đến các chuyển động phụ, như các trục quay (A, B và C), của các trụ trượt, mũi tâm, hoặc các đầu vạn năng. Các chuyển động khác với các chuyển động đã nói trên được xem là các đặc tính đặc biệt và các phép kiểm liên quan không được đề cập trong tiêu chuẩn này. Tiêu chuẩn này mô tả các phép kiểm hình học cho các trục chính nằm ngang tùy chọn cũng như cho hai kiểu có thể có của các đầu vạn năng trong các Phụ lục như sau: - Phụ lục A: các trục chính nằm ngang tùy chọn (các phép kiểm AG1 đến AG6); - Phụ lục B: các đầu quay, có một trục quay điều khiển số (các phép kiểm BG1 đến BG2); - Phụ lục C: các đầu xoay, có hai trục quay điều khiển số vuông góc với nhau (các phép kiểm CG1 đến CG7). Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng để kiểm tra xác nhận độ chính xác của máy, không áp dụng cho kiểm vận hành máy, chúng thường được kiểm một cách riêng biệt. Các phép kiểm liên quan đến đặc tính vận hành máy trong các điều kiện gia công tinh hoặc không tải được đề cập trong các phần khác của bộ tiêu chuẩn này. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) Quy tắc kiểm máy công cụ-Phần 1:Độ chính xác hình học của máy khi vận hành trong điều kiện không tải hoặc gia công tinh. ISO 8526-1:1990 Modular units for machine tools-Workholding pallets-Part 1:Workholding pallets up to 800 mm nominal size (Các đơn vị môđun cho máy công cụ-Palét kẹp phôi-Phần 1:Palét kẹp phôi có kích thước danh nghĩa đến 800 mm). ISO 8526-2:1990 Modular units for machine tools-Workholding pallets-Part 2:Workholding pallets of nominal size greater than 800 mm (Các đơn vị môđun cho máy công cụ-Palét kẹp phôi-Phần 2:Palét kẹp phôi có kích thước danh nghĩa lớn hơn 800 mm). |
Quyết định công bố
Decision number
4096/QĐ-BKHCN , Ngày 26-12-2013
|