Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R4R9R2R9*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 10151:2013
Năm ban hành 2013

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Dầu thô và dầu nhiên liệu nặng (FO nặng) - Xác định độ ổn định và khả năng tương thích bằng máy phân tích độ ổn định dầu nhiên liệu nặng (FO nặng) (phát điện quang học)
Tên tiếng Anh

Title in English

Standard Test Method for Determining Stability and Compatibility of Heavy Fuel Oils and Crude Oils by Heavy Fuel Oil Stability Analyzer (Optical Detection)
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ASTM D7112-12
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.160.20 - Nhiên liệu lỏng
Số trang

Page

25
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):300,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1. Tiêu chuẩn này qui định qui trình tự động bao gồm phép chuẩn độ và phát hiện quang học các atphalten kết tủa để xác định các thông số về độ ổn định và khả năng tương thích của dòng dầu cặn của nhà máy lọc dầu, dầu nhiên liệu cặn (FO cặn), và dầu thô. Độ ổn định trong trường hợp này là khả năng duy trì atphalten trong trạng thái peptit hóa hoặc trạng thái hòa tan và không bị kết tủa hoặc kết bông. Tương tự, khả năng tương thích liên quan đến đặc tính pha trộn của hai hoặc nhiều loại dầu mà không bị kết bông hoặc kết tủa atphalten có trong dầu.
1.2. Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho các sản phẩm như sau: sản phẩm cặn từ các quá trình chưng cất chân không và chưng cất khí quyển, quá trình xử lý nhiệt, quá trình xúc tác và hydrocracking, các sản phẩm đặc thù theo yêu cầu kỹ thuật của ASTM D 396, loại No. 5L, 5H và 6, và ASTM D 2880, loại No. 3-GT và 4-GT, và các dầu thô tạo ra các sản phẩm này có chứa atphalten với nồng độ lớn hơn hoặc bằng 0,05 % khối Iượng.
1.3. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại dầu chứa atphalten nhỏ hơn 0,05 % khối lượng, và có thể là vô nghĩa khi áp dụng cho các loại dầu không ổn định có chứa sẵn atphalten kết bông.
1.4. Các giá trị tính theo hệ đơn vị SI là các giá trị tiêu chuẩn. Các giá trị trong ngoặc là để tham khảo.
1.5. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khỏe cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6777 (ASTM D 4057), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu thủ công.
ASTM D 396, Specification for fuel oils (Nhiên liệu đốt lò-Yêu cầu kỹ thuật).
ASTM D 2280, Specification for gas turbine fuel oils (Nhiên liệu tuốc bin khí-Yêu cầu kỹ thuật).
ASTM D 4175, Terminology relating to petroleum, petroleum products, and lubricants (Thuật ngữ liên quan đến dầu mỏ, các sản phẩm dầu mỏ và các chất bôi trơn).
ASTM D 4177, Practice for Automatic Sampling of Petroleum and Petroleum Products (Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu tự động).
ASTM D 6299, Practice for applying statistical quality assurance and control charting techniques to evaluate analytical measurement system performance (Áp dụng các phương pháp thống kê về đảm bảo chất lượng và kiểm soát biểu đồ để đánh giá tính năng của hệ thống phân tích).
ASTM D 6560, Test method for determination of asphantenes (heptane insolubles) in crude petroleum and petroleum products (Phương pháp xác định atphalten (không tan trong heptan) trong sản phẩm dầu mỏ và dầu thô).