Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R4R9R1R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10150:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Dầu thô - Xác định áp suất hơi: VPCRx (Phương pháp giãn nở)
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard Test Method for Determination of Vapor Pressure of Crude Oil: VPCRx (Expansion Method)
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D 6377-10
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.040 - Dầu thô
|
Số trang
Page 16
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):192,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định áp suất hơi của dầu thô trong chân không, sử dụng thiết bị tự động. Phương pháp này phù hợp để thử nghiệm các mẫu có áp suất hơi từ 25 kPa đến 180 kPa tại 37,8 °C với các tỷ lệ hơi – lỏng từ 4:1 đến 0,02:1 (X= 4 đến 0,02).
CHÚ THÍCH 1: Phương pháp này cũng phù hợp để xác định áp suất hơi của dầu thô tại các nhiệt độ từ 0°C đến 100 °C và áp suất lên đến 500 kPa, tuy nhiên các quy định về độ chụm và độ chệch (xem Điều 14) không áp dụng được. 1.2. Phương pháp này cho phép xác định áp suất hơi cho các mẫu dầu thô có điểm đông đặc trên 0 °C. 1.3. Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Trong tiêu chuẩn này không quy định các đơn vị đo khác. 1.4. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khoẻ cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng. Xem các Điều từ 7.2.1 đến 7.3.2 về các cảnh báo cụ thể. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5731 (ASTM D 323), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định áp suất hơi (Phương pháp Reid). TCVN 6777 (ASTM D 4057), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu thủ công. TCVN 9783 (ASTM D 5853), Dầu thô-Phương pháp xác định điểm đông đặc. ASTM D 2892, Test Method for distillation of crude petroleum (15-Theoretical plate column) [Phương pháp xác định thành phần cất của dầu mỏ (Cột có 15 đĩa lý thuyết)]. ASTM D 3700, Practice for obtaining LPG samples using a floating piston cylinder (Phương pháp lấy mẫu khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) sử dụng xylanh piston nổi). ASTM D 4177, Practice for automatic sampling of petroleum and petroleum products (Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu tự động). ASTM D 5191, Test Method for vapor pressure of petroleum products (Mini method) (Phương pháp xác định áp suất hơi của các sản phẩm dầu mỏ (Phương pháp mini)). ASTM D 6708, Practice for statistical assessment and improvement of expected agreement between two test methods that purport to measure the same property of a material (Phương pháp đánh giá thống kê và cải thiện sự phù hợp dự kiến giữa hai phương pháp thử nghiệm dùng để đo cùng một tính chất của một loại vật liệu). |