Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R4R8R9R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10148:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Dầu thô - Xác định nước và cặn bằng phương pháp lý tâm (quy trình phòng thử nghiệm)
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard Test Method for Water and Sediment in Crude Oil by the Centrifuge Method (Laboratory Procedure)
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D 4007-11
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.040 - Dầu thô
|
Số trang
Page 29
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):348,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp dùng trong phòng thử nghiệm để xác định cặn và nước trong dầu thô theo quy trình ly tâm. Phương pháp ly tâm này dùng để xác định nước và cặn có trong dầu thô là không hoàn toàn chính xác. Lượng nước phát hiện được luôn luôn thấp hơn so với lượng nước thực tế. Khi yêu cầu độ chính xác cao, thì cần áp dụng các quy trình được sửa đổi xác định nước bằng phương pháp chưng cất, TCVN 9791 (ASTM D 4006) (API MPMS Chương 10.2) (Chú thích 1), và xác định cặn bằng phương pháp chiết TCVN 9790 (ASTM D 473) (API MPMS Chương 10.1).
CHÚ THÍCH 1: TCVN 9791 (ASTM D 4006) (API MPMS Chương 10.2) đã được xác định là phương pháp chính xác nhất và ưa dùng hơn để xác định hàm lượng nước. 1.2. Các giá trị tính theo đơn vị SI là giá trị tiêu chuẩn. Các giá trị ghi trong ngoặc chỉ dùng để tham khảo. 1.3. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có trách nhiệm lập ra các quy định thích hợp về an toàn và sức khỏe, đồng thời phải xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng. Xem thêm 6.1, 8.3 và A.1.5.4, về các cảnh báo cụ thể. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2692 (ASTM D 95), Sản phẩm dầu mỏ và bitum-Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chưng cất. TCVN 6777 (ASTM D 4057), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu thủ công. TCVN 6779 (ASTM D 1796), Nhiên liệu đốt lò-Xác định nước và cặn-Phương pháp ly tâm (Quy trình phòng thử nghiệm). TCVN 9790 (ASTM D 473), Dầu thô và nhiên liệu đốt lò (FO)-Xác định cặn bằng phương pháp chiết. TCVN 9791 (ASTM D 4006), Dầu thô-Xác định nước bằng phương pháp chưng cất. TCVN 10222 (ISO 5272), Toluen sử dụng trong công nghiệp-Yêu cầu kỹ thuật. ASTM D 665, Test method for rust-preventing characteristics of inhibited mineral oil in the presence of water (Phương pháp xác định các đặc tính ngăn ngừa gỉ của dầu khoáng có chất ức chế khi có nước). ASTM D 4177, Practice for automatic sampling of petroleum and petroleum products (Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu tự động). ASTM D 4928, Test method for water in crude oils by coulometric Karl Fischer titration (API MPMS Chapter 10.9) (Phương pháp xác định nước trong dầu thô bằng chuẩn độ điện lượng Karl Fischer (API MPMS Chương 10.9) ASTM D 5854, Practice for mixing and handling of liquid samples of petroleum and petroleum products (API MPMS Chapter 8.3) (Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp trộn và bảo quản mẫu) (API MPMS Chương 8.3) ASTM E 969, Specification for glass volumetric (transfer) pipets (Yêu cầu kỹ thuật đối với các pipet thủy tinh (chuyển) thể tích MPMS Chapter 10.4, Determination of sediment and water in crude oil by centrifuge method (field procedure) [Xác định nước và cặn trong dầu thô bằng phương pháp ly tâm (qui trình hiện trường)] MPMS Chapter 10.9, Test method for water in crude oils by coulometric Karl Fischer titration (ASTM D 4928) (Phương pháp xác định nước trong dầu thô bằng chuẩn độ điện lượng Karl Fischer (ASTM D 4928) IP Sách về phương pháp thử, Phụ lục B Yêu cầu kỹ thuật đối với metylbenzen (toluen). |