Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R4R8R8R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10147:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Dầu thô - Xác định hàm lượng muối (Phương pháp đo điện)
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard Test Method for Salts in Crude Oil (Electrometric Method)
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D 3230-13
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.040 - Dầu thô
|
Số trang
Page 17
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):204,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định nồng độ gần đúng của (muối) chloride có trong dầu thô. Dải nồng độ bao gồm từ 0 mg/kg đến 500 mg/kg hoặc từ 0 lb/1000 bbl đến 150 lb/1000 bbl là nồng độ chloride/thể tích của dầu thô.
1.2. Phương pháp này đo độ dẫn điện trong dầu thô sinh ra do sự có mặt của các chloride thông thường, như natri, canxi, và magie. Trong dầu thô có thể còn có các chất dẫn điện khác nữa. 1.3. Các giá trị tính theo đơn vị SI là giá trị tiêu chuẩn. Các giá trị đặt trong ngoặc đơn là giá trị tham khảo. 1.3.1. Ngoại lệ - Các đơn vị về nồng độ có thể chấp nhận là g/m3 hoặc PTB (lb/1000 bbl). 1.4. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có trách nhiệm lập ra các quy định thích hợp về an toàn và sức khoẻ, đồng thời phải xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng. Xem 7.3, 7.4 và 7.11 về các cảnh báo cụ thể. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6593 (ASTM D 381), Nhiên liệu lỏng-Phương pháp xác định hàm lượng nhựa thực tế-Phương pháp bay hơi. TCVN 2117 (ASTM D 1193), Nước thuốc thử-Yêu cầu kỹ thuật. ASTM D 4928, Test method for water in crude oils by coulometric Karl Fischer titration (Phương pháp xác định nước trong dầu thô bằng chuẩn độ điện lượng Karl Fischer). ASTM D 5002, Test method for density and relative density of crude oils by digital density analyzer (Phương pháp xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối của dầu thô bằng máy phân tích khối lượng riêng loại kỹ thuật số). |