Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R4R7R4R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 10132:2013
Năm ban hành 2013

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Phomat whey - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
Tên tiếng Anh

Title in English

Whey cheese - Determination of fat content - Gravimetric method (Reference method)
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 1854:2008
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

67.100.20 - Bơ. Phomat
Số trang

Page

21
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):252,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chuẩn để xác định hàm lượng chất béo trong phomat whey.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các sản phẩm không hòa tan hoàn toàn trong dung dịch amoniac hoặc các sản phẩm chứa lượng đáng kể axit béo tự do.
CHÚ THÍCH: Nếu phomat whey không hòa tan hoàn toàn trong dung dịch amoniac hoặc nếu chúng chứa lượng đáng kể axit béo tự do (ngoại trừ một số trường hợp, khi đó có thể nhận biết rõ qua sự khác biệt về mùi), kết quả của phép xác định sẽ rất thấp. Đối với các sản phẩm này, phương pháp sử dụng nguyên tắc Weibull-Berntrop là thích hợp [xem TCVN 6688-3 (ISO 8262-3)[3]].
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7150 (ISO 835), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh-Pipet chia độ
TCVN 7153 (ISO 1042), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh-Bình định mức
TCVN 8488 (ISO 4788), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh-Ống đong chia độ
TCVN 9966 (ISO 3889), Sữa và sản phẩm sữa-Yêu cầu kĩ thuật đối với bình chiết chất béo kiểu Mojonnier
Quyết định công bố

Decision number

4220/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2013