Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R8R0R3R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10098-2:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà - Phần 2: Ống
|
Tên tiếng Anh
Title in English Multilayer piping systems for hot and cold water installations inside buildings - Part 2: Pipes
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 21003-2:2008, sửa đổi 1:2011
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
91.140.60 - Hệ thống cung cấp nước
|
Số trang
Page 25
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):300,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cho ống đối với hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà, để vận chuyển nước sinh hoạt hoặc nước không dành cho sinh hoạt (hệ thống trong nhà) và dùng cho các hệ thống gia nhiệt, dưới áp suất và nhiệt độ thiết kế phù hợp với loại ứng dụng [xem Bảng 1 của TCVN 10098-1 (ISO 21003-1)].
Tiêu chuẩn này cũng quy định các thông số thử cho các phương pháp thử được viện dẫn trong tiêu chuẩn. Bộ tiêu chuẩn TCVN 10098 (ISO 21003) là bộ tiêu chuẩn sản phẩm viện dẫn. Tiêu chuẩn này áp dụng được cho ống nhiều lớp, phụ tùng, mối nối của ống nhiều lớp với phụ tùng cũng như các mối nối với các chi tiết bằng vật liệu chất dẻo khác hoặc bằng vật liệu không phải là chất dẻo, sử dụng để dẫn nước nóng và nước lạnh. Tiêu chuẩn này được sử dụng kết hợp với tất cả các phần khác của bộ tiêu chuẩn TCVN 10098 (ISO 21003). Bộ tiêu chuẩn TCVN 10098 (ISO 21003) bao gồm một khoảng các điều kiện vận hành (loại ứng dụng) và áp suất thiết kế. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các giá trị của nhiệt độ thiết kế, TD, nhiệt độ thiết kế lớn nhất, Tmax và nhiệt độ sự cố, Tmal vượt quá các giá trị cho trong Bảng 1 của TCVN 10098-1 (ISO 21003-1). CHÚ THÍCH 1 Người mua hoặc người có trách nhiệm phải đưa ra các lựa chọn thích hợp từ các yêu cầu này, có tính đến các yêu cầu riêng của họ và các quy định của quốc gia cũng như các thực hành hoặc quy phạm lắp đặt tương ứng bất kỳ. Các vật liệu polyme được sử dụng cho các lớp thiết kế chịu ứng suất gồm có: polybutylen (PB), polyetylen bền với nhiệt độ nâng cao (PE-RT), polyetylen khâu mạch (PE-X), polypropylen (PP) và poly (vinyI clorua) clo hóa (PVC-C). PE-X được sử dụng phải khâu mạch và phải tuân theo các yêu cầu của tiêu chuẩn sản phẩm viện dẫn tương ứng (ISO 15875). CHÚ THÍCH 2 Đối với mục đích của tiêu chuẩn này, polyetylen khâu mạch (PE-X) cũng như chất kết dính được coi là vật liệu nhiệt dẻo. Ống thành đặc có các lớp ngoài mỏng (được sử dụng như lớp bảo vệ hoặc lớp bọc) không thuộc đối tượng của bộ tiêu chuẩn TCVN 10098 (ISO 21003) nhưng được quy định trong TCVN 10097-2 (ISO 15874-2), ISO 15875-2 và ISO 15876-2. Độ dày tổng cộng của các lớp ngoài này, bao gồm cả độ dày của lớp kết dính, phải nhỏ hơn hoặc bằng 0,4 mm. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4501-1:2009 (ISO 527-1:1993), Chất dẻo-Xác định tính chất kéo-Phần 1:Nguyên tắc chung. TCVN 4501-2:2009 (ISO 527-2:1993), Chất dẻo-Xác định tính chất kéo-Phần 2:Điều kiện thử đối với chất dẻo đúc và đùn. TCVN 6145 (ISO 3126), Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo-Các chi tiết bằng nhựa-Phương pháp xác định kích thước. TCVN 6150-1 (ISO 161-1), Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng-Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa-Phần 1:Dãy thông số theo hệ mét. TCVN 7434-1 (ISO 6259-1), Ống nhựa nhiệt dẻo-Xác định độ bền kéo-Phần 1:Phương pháp thử chung. TCVN 8848 (ISO 7686), Ống và phụ tùng bằng chất dẻo-Xác định độ đục. TCVN 10097-2:2013 (ISO 15874-2:2013), Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh-Polypropylen (PP)-Phần 2:Ống. TCVN 10098-1 (ISO 21003-1), Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà-Phần 1:Quy định chung. TCVN 10098-5 (ISO 21003-5), Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà-Phần 5:Sự phù hợp với mục đích của hệ thống. ISO 2578:1993, Plastics-Determination of time-temperature limits after prolonged exposure to heat (Chất dẻo-Xác định các giới hạn thời gian-nhiệt độ sau khi tiếp xúc lâu dài với nhiệt). ISO 9080, Plastics piping and ducting systems-Determination of the long-term hydrostatic strength of thermoplastics materials in pipe form by extrapolation (Hệ thống ống và đường ống bằng chất dẻo-Xác định độ bền thủy tĩnh dài hạn của vật liệu nhựa nhiệt dẻo ở dạng ống bằng cách ngoại suy). ISO 10508, Plastics piping systems for hot and cold water installations-Guidance for classification and design (Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh-Hướng dẫn phân loại và thiết kế). ISO 13760, Plastics pipes for the conveyance of fluids under pressure-Miner\'s rule-Calculation method for cumulative damage (Ống bằng chất dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng dưới điều kiện có áp suất-Quy luật Miner-Phương pháp tính toán đối với phá hủy cộng dồn). ISO 15875-2, Plastics piping systems for hot an cold water installations-Crosslinked polyethylene (PE-X)-Part 2:Pipes (Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh-Polyetylen khâu mạch (PE-X)-Phần 2:Ống). ISO 15876-2, Plastics piping systems for hot an cold water installations-Polybutylene (PB)-Part 2:Pipes (Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh-Polybutylen (PB)-Phần 2:Ống). ISO 15877-2, Plastics piping systems for hot an cold water installations-Chlorinated poly(vinyl chloride) (PVC-C)-Part 2:Pipes (Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh-Poly(vinyl clorua) clo hóa (PVC-C)-Phần 2:Ống). ISO 17454, Plastics piping systems-Multilayer pipes-Test method for the adhesion of the different layers using a pulling rig (Hệ thống ống bằng chất dẻo-Ống nhiều lớp-Phương pháp thử độ kết dính của các lớp khác nhau, sử dụng vòng kéo). ISO 17455, Plastics piping systems-Multilayer pipes-Determination of the oxygen permeability of the barrier pipe (Hệ thống ống bằng chất dẻo-Ống nhiều lớp-Xác định khả năng thẩm thấu oxy của ống bọc). ISO 17456, Plastics piping systems-Multilayer pipes-Determination of long-term strength (Hệ thống ống bằng chất dẻo-ống nhiều lớp-Xác định độ bền dài hạn). ISO 22391-2, Plastics piping systems for hot an cold water installations-Polyethylene of raised temperature resistance (PE-RT)-Part 2:Pipes (Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh-Polyetylen bền với nhiệt độ nâng cao (PE-RT)-Phần 2:Ống). EN 713, Plastics piping systems-Mechanical joints betvveen fittings and polyolefin pressure pipes-Test method for leaktightness under internal pressure of assemblies subjected to bending (Hệ thống ống bằng chất dẻo-Mối nối cơ học giữa phụ tùng và ống chịu áp olefin-Phương pháp thử độ kín dưới áp suất nội của tổ hợp chịu uốn). EN 12293, Plastics piping systems-Thermoplastics pipes and fittings for hot and cold water-Test method for the resistance of mounted assemblies to temperature cycling (Hệ thống ống bằng chất dẻo-Ống và phụ tùng nhựa nhiệt dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh-Phương pháp thử độ bền của tổ hợp liên kết với chu trình nhiệt độ). |
Quyết định công bố
Decision number
4227/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2013
|