Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R7R9R8R2*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 10097-2:2013
Năm ban hành 2013

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polypropylen (PP) - Phần 2: Ống
Tên tiếng Anh

Title in English

Plastics piping systems for hot and cold water installations - Polypropylene (PP) - Part 2: Pipes
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 15874-2:2013
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

91.140.60 - Hệ thống cung cấp nước
Số trang

Page

24
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):288,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cho ống polypropylen (PP) trong hệ thống ống dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà, để vận chuyển nước sinh hoạt hoặc nước không dành cho sinh hoạt (hệ thống trong nhà) và dùng cho các hệ thống gia nhiệt, dưới áp suất và nhiệt độ thiết kế phù hợp với loại ứng dụng [xem Bảng 1 của TCVN 10097-1 (ISO 15874-1)].
Tiêu chuẩn này bao gồm một khoảng các điều kiện vận hành (loại ứng dụng), áp suất thiết kế và loại kích thước ống. Không áp dụng các giá trị TD, Tmax và Tmal vượt quá các giá trị cho trong Bảng 1 của TCVN 10097-1 (ISO 15874-1).
CHÚ THÍCH: Người mua hoặc người có trách nhiệm phải đưa ra các lựa chọn thích hợp từ các yêu cầu này, có tính đến các yêu cầu riêng của họ và các quy định của quốc gia cũng như các thực hành hoặc quy phạm lắp đặt tương ứng bất kỳ.
Tiêu chuẩn này cũng quy định các thông số thử cho các phương pháp thử được viện dẫn đến trong tiêu chuẩn.
Khi kết hợp với các phần khác của bộ tiêu chuẩn TCVN 10097 (ISO 15784), tiêu chuẩn này áp dụng được cho ống PP, các mối nối của ống cũng như các mối nối với các chi tiết bằng PP, bằng vật liệu chất dẻo khác hoặc bằng vật liệu không phải là chất dẻo, sử dụng để dẫn nước nóng và nước lạnh.
Tiêu chuẩn này áp dụng được cho ống có hoặc không có (các) lớp bọc.
CHÚ THÍCH 2: Trong trường hợp ống chất dẻo có một lớp bọc mỏng, ví dụ để ngăn hoặc giảm đáng kể sự khuếch tán khí và sự truyền ánh sáng vào trong hoặc qua thành ống, các yêu cầu về ứng suất thiết kế phải được đáp ứng hoàn toàn bởi polyme nền (PP).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6141:2003 (ISO 4065:1996), Ống nhựa nhiệt dẻo-Bảng chiều dày thông dụng của thành ống.
TCVN 6145 (ISO 3126), Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo-Các chi tiết bằng nhựa-Phương pháp xác định kích thước.
TCVN 6148 (ISO 2505), Ống nhựa nhiệt dẻo-Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc-Phương pháp thử và các thông số.
TCVN 6149-1 (ISO 1167-1), Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng-Xác định độ bền với áp suất bên trong-Phần 1:Phương pháp thử chung.
TCVN 6149-2 (ISO 1167-2), Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng-Xác định độ bền với áp suất bên trong-Phần 2:Chuẩn bị mẫu thử.
TCVN 8848 (ISO 7686), Ống và phụ tùng bằng chất dẻo-Xác định độ đục.
TCVN 10097-1:2013 (ISO 15874-1:2013), Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh-Polypropylen (PP)-Phần 1:Quy định chung.
TCVN 10097-3 (ISO 15874-3), Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh-Polypropylen (PP)-Phần 3:Phụ tùng.
TCVN 10097-5 (ISO 15874-5), Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh-Polypropylen (PP)-Phần 5:Sự phù hợp với mục đích của hệ thống.
ISO 1133-1, Plastics-Determination of the melt mass-flow rate (MFR) and the melt volume-flow rate (MVR) of thermoplastics (Chất dẻo-Xác định chỉ số chảy khối lượng (MFR) và chỉ số chảy thể tích (MVR) của nhựa nhiệt dẻo).
ISO 9080, Plastics piping and ducting systems-Determination of the long-term hydrostatic strength of thermoplastics material in pipe form by extrapolation (Hệ thống ống và đường ống bằng chất dẻo-Xác định độ bền thủy tĩnh dài hạn của vật liệu nhựa nhiệt dẻo ở dạng ống bằng cách ngoại suy).
ISO 9854-1:1994, Thermoplastics pipes for the transport of fluids-Determination of pendulum impact strength by the Charpy method-Part 1:General test method (Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng-Xác định độ bền va đập con lắc bằng phương pháp Charpy-Phần 1:Phương pháp thử chung).
ISO 9854-2:1994, Thermoplastics pipes for the transport of fluids-Determination of pendulum impact strength by the Charpy method-Part 2:Test conditions for pipes of various materials (Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng-Xác định độ bền va đập con lắc bằng phương pháp Charpy-Phần 2:Điều kiện thử cho các ống làm từ các vật liệu khác nhau).
Quyết định công bố

Decision number

4227/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2013