Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R4R4R0R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10089:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Giấy và các tông tiếp xúc với thực phẩm - Xác định độ bền màu của giấy và các tông được làm trắng bằng chất huỳnh quang
|
Tên tiếng Anh
Title in English Paper and board intended to come into contact with foodstuffs - Determination of the fastness of fluorescent whitened paper and board
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to EN 648:2006
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
85.060 - Giấy và cactông
|
Số trang
Page 11
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):132,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ bền màu của giấy và cáctông có tiếp xúc với thực phẩm, được làm trắng bằng chất huỳnh quang. Có hai quy trình xác định được đưa ra, quy trình A áp dụng cho sản phẩm có thời gian tiếp xúc dài (ví dụ dùng bao gói thực phẩm) và quy trình B áp dụng cho sản phẩm có thời gian tiếp xúc ngắn (ví dụ như khăn giấy, giấy dùng trong nhà bếp, giấy dùng trong nhà).
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 3649 (ISO 186), Giấy và cáctông – Lấy mẫu để xác định chất lượng trung bình. ISO 8787, Paper and board – Determination of capillary rise – Klemm method (Giấy và cáctông – Xác định sự tăng mao quản – Phương pháp Klemm). |
Quyết định công bố
Decision number
4086/QĐ-BKHCN , Ngày 26-12-2013
|