Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R4R0R6R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 10053:2013
Năm ban hành 2013

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Da - Phép thử độ bền màu - Độ bền màu với mồ hôi
Tên tiếng Anh

Title in English

Leather - Tests for colour fastness - Colour fastness to perspiration
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 11641:2012
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

59.140.30 - Da thuộc và da lông thú
Số trang

Page

13
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):156,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định độ bền màu với mồ hôi của tất cả các loại da ở tất cả các công đoạn của quá trình xử lý. Phương pháp này đặc biệt áp dụng cho da để làm găng tay, da để làm quần áo và các loại da lót cũng như da để làm mũ giầy của giầy không có lót.
Phương pháp này sử dụng dung dịch mồ hôi nhân tạo để mô phỏng ảnh hưởng của mồ hôi của người. Do mồ hôi ở từng người khác nhau, nên không thể xây dựng một phương pháp áp dụng được cho tất cả, nhưng dung dịch mồ hôi nhân tạo kiềm được qui định trong tiêu chuẩn này sẽ cho kết quả tương ứng với mồ hôi tự nhiên trong hầu hết các trường hợp.
CHÚ THÍCH: Nói chung, khi mới toát ra, mồ hôi người là axit yếu. Sau đó vi khuẩn sẽ làm thay đổi mồ hôi, pH thường trở thành kiềm yếu (pH 7,5 đến 8,5). So với mồ hôi axit, mồ hôi kiềm được xem là có ảnh hưởng lớn hơn trên da được nhuộm màu. Do đó, đối với da được nhuộm màu, dung dịch mồ hôi kiềm được sử dụng để mô phỏng hầu hết các điều kiện yêu cầu gặp phải trong thực tế.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4536 (ISO 105-A01), Vật liệt dệt – Phương pháp xác định độ bền màu – Phần A01:Quy định chung
TCVN 4851:1999, Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCVN 5466 (ISO 105-A02), Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền màu – Phần A02:Thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu
TCVN 5467 (ISO 105-A03), Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền màu – Phần A03:Thang màu xám để đánh giá sự dây màu
TCVN 7117 (ISO 2418), Da – Phép thử hóa, cơ lý và độ bền màu – Vị trí lấy mẫu
TCVN 7835-E04, (ISO 105-E04), Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền màu – Phần E04:Độ bền màu với mồ hôi
TCVN 7835-F01 (ISO 105-F01), Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền màu – Phần F01:Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng len
TCVN 7835-F02 (ISO 105-F02), Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền màu – Phần F02:Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng bông và visco
TCVN 7835-F03 (ISO 105-F03), Vật liệu dệt – Phương pháp thử độ bền màu – Phần F03:Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng polyamit
TCVN 7835-F04 (ISO 105-F04), Vật liệu dệt – Phép thử độ bền màu – Phần F04:Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng polyeste
TCVN 7835-F05 (ISO 105-F05), Vật liệu dệt – Phép thử độ bền màu – Phần F05:Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng acrylic
TCVN 7835-F06 (ISO 105-F06), Vật liệu dệt – Phép thử độ bền màu – Phần F06:Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng tơ tằm
TCVN 7835-F07 (ISO 105-F07), Vật liệu dệt – Phép thử độ bền màu – Phần F07:Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng axetat hai lần
TCVN 7835-F10 (ISO 105-F10), Vật liệu dệt – Phép thử độ bền màu – Phần F10:Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm đa xơ
ISO 105-A04:1989, Textiles – Tests for colour fastness – Part A04:Method for the instrumental assessment of the degree of staining of adjacent fabrics (Vật liệu dệt – Phép thử độ bền màu – Phần A04:Phương pháp đánh giá bằng thiết bị về độ dây màu của vải thử kèm)
ISO 105-A05, Textiles – Tests for colour fastness – Part A05:Instrumental assessment of change in colour for determination of grey scale rating (Vật liệu dệt – Phép thử độ bền màu – Phần A05:Đánh giá bằng thiết bị về sự thay đổi màu để xác định chỉ cấp số thang xám.
Quyết định công bố

Decision number

4267/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2013