Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R3R8R3R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10028:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chất lượng không khí – Lấy mẫu hơi hợp chất hữu cơ bằng ống hấp phụ than hoạt tính
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard practice for sampling atmospheres to collect organic compound vapors (activated charcoal tube adsorption method)
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D3686 – 08
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
13.040.20 - Không khí xung quanh
|
Số trang
Page 15
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):180,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này quy định phương pháp lấy mẫu không khí để xác định sự có mặt của một số hơi hữu cơ nào đó bằng ống hấp phụ than hoạt tính và bơm lấy mẫu có thể đeo trên người lấy mẫu. Danh mục một số hơi hóa chất hữu cơ được lấy mẫu bằng phương pháp này trình bày trong Phụ lục A.1. Danh mục này đưa ra chỉ là thông tin hướng dẫn và không được xem là tuyệt đối hoặc hoàn toàn. 1.2 Tiêu chuẩn này không đề cập đến bất kỳ phương pháp lấy mẫu nào yêu cầu chất tẩm đặc biệt lên than hoạt tính hoặc môi trường hấp phụ khác.
1.3 Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. 1.4 Tiêu chuẩn này không đề cập đến các quy tắc an toàn liên quan đến việc áp dụng tiêu chuẩn. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có trách nhiệm lập ra các quy định thích hợp về an toàn và sức khỏe, đồng thời phải xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng. Các biện pháp phòng ngừa cụ thể được nêu trong 9.4. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 10029 (ASTM D3687), Chất lượng không khí – Phương pháp phân tích hơi hợp chất hữu cơ đã lấy mẫu bằng ống hấp phụ than hoạt tính. ASTM D1356, Terminology relating to sampling and analysis of atmospheres (Thuật ngữ liên quan đến lấy mẫu và phân tích không khí). ASTM D5337, Practice for flow rate calibration of personal sampling pumps (Thực hành hiệu chuẩn lưu lượng dòng của bơm lấy mẫu cá nhân). CDC-99-74-45, Documentation of NIOSH validation tests (Tài liệu phép thử tính đúng của NIOSH). HSM-99-71-31, Personal sampler pump for charcoal tubes; final report (Bơm lấy mẫu cá nhân dùng cho ống than; báo cáo cuối cùng). NIOSH manual of analytical methods, Fourth edition (Sổ tay phương pháp phân tích của NIOSH, xuất bản lần thứ tư). 29 CFR 1910, Code of federal regulations relating to labor, occupational safety and health administration, Department of labor (Quy định liên bang liên quan đến quản lý sức khỏe và an toàn lao động, và an toàn nghề nghiệp, Bộ Lao động). OSHA, chemical sampling and analytical methods (Phương pháp phân tích và lấy mẫu hóa chất OSHA) OSHA, Sampling and analytical methods (Phương pháp lấy mẫu và phân tích của OSHA). Methods for determination of hazardous substances (MDHS) (Phương pháp xác định các chất nguy hại (MDHS). GESTIS, Analytical methods (Phương pháp phân tích của GESTIS). |
Quyết định công bố
Decision number
3906/QĐ-BKHCN , Ngày 13-12-2013
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 146 - Chất lượng không khí
|