Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R8R3R5R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 1-2:2008
Năm ban hành 2008
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Xây dựng tiêu chuẩn - Phần 2: Quy định về trình bày và thể hiện nội dung tiêu chuẩn quốc gia
|
Tên tiếng Anh
Title in English Development of standards - Part 2: Rules for the structure and drafting of National Standards
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to Hướng dẫn của ISO/IEC Phần 2: Hướng dẫn về trình bày và thể hiện nội dung Tiêu chuẩn Quốc tế (ISO/IEC Directive, Part 2: Rules for the structure and drafting of International Standards.
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
01.120 - Tiêu chuẩn hóa. Quy tắc chung
|
Số trang
Page 77
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 308,000 VNĐ
Bản File (PDF):924,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định cách trình bày và thể hiện nội dung tiêu chuẩn quốc gia (viết tắt là TCVN).
Tiêu chuẩn này cũng có thể tham khảo để áp dụng đối với việc xây dựng tiêu chuẩn cơ sở, các tài liệu kỹ thuật khác. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8-30:2003 (ISO 128-30:2001), Bản vẽ kỹ thuật-Nguyên tắc chung về biểu diễn-Phần 30:Các quy ước cơ bản về hình chiếu. TCVN 8-34:2002 (ISO 128-34:2001), Bản vẽ kỹ thuật-Nguyên tắc chung về biểu diễn-Phần 34:Hình chiếu trên bản vẽ cơ khí. TCVN 8-40:2003 (ISO 128-40:2001), Bản vẽ kỹ thuật-Nguyên tắc chung về biểu diễn-Phần 40:Quy ước cơ bản về hình cắt và mặt cắt. TCVN 8-44:2003 (ISO 128-44:2001), Bản vẽ kỹ thuật-Nguyên tắc chung về biểu diễn-Phần 44:Mặt cắt trên bản vẽ cơ khí. TCVN 6398 (ISO 31), Đại lượng và đơn vị. TCVN 6450:2007 (ISO/IEC Guide 2:2004), Tiêu chuẩn hóa và các hoạt động liên quan-Thuật ngữ chung và định nghĩa. TCVN 6844:2001 (ISO/IEC Guide 51:1999), Hướng dẫn việc đề cập khía cạnh an toàn trong tiêu chuẩn. TCVN 7217-1:2007 (ISO 3166-1:2006), Mã thể hiện tên và vùng lãnh thổ của các nước-Phần 1:Mã nước. TCVN 7284-2 (ISO 3098-2), Tài liệu cho sản phẩm kỹ thuật-Chữ viết-Phần 2:Bảng chữ cái La tinh, chữ số và dấu. TCVN 7287 (ISO 6433), Bản vẽ kỹ thuật-Chú dẫn các phần tử. TCVN 7783 (ISO 1000), Hệ đơn vị SI và các khuyến nghị sử dụng các bội số của chúng và một số đơn vị khác. TCVN 7870 (ISO 80000), Đại lượng và đơn vị. ISO 639, Codes for representation of name of languages (Mã thể hiện tên các ngôn ngữ). ISO 14617 (tất cả các phần), Graphical symbols for diagrams (Ký hiệu đồ họa dùng cho sơ đồ). IEC 60027 (tất cả các phần), Letter symbols to be used in electrical technology (Ký hiệu bằng chữ sử dụng trong kỹ thuật điện). IEC 60617, Graphical symbols for diagrams (Ký hiệu đồ họa dùng cho sơ đồ). IEC 61082 (tất cả các phần), Preparation of documents used in electrotechnology (Biên soạn các tài liệu dùng trong kỹ thuật điện). IEC 61175, Designations for signals and connections (Ký hiệu dùng cho các tín hiệu và kết nối). IEC 61346 (tất cả các phần), Industrial systems, installations and equipment and industrial products-Structuring principles and reference designations (Hệ thống, lắp đặt và thiết bị công nghiệp và sản phẩm công nghiệp-Nguyên tắc cấu trúc và các ký hiệu tham chiếu). |
Quyết định công bố
Decision number
2916/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2008
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 01 - Vấn đề chung về tiêu chuẩn hóa
|