Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R8R7R0R6R0*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 13579-3:2022
Năm ban hành 2022

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga cho khu vực đi bộ và phương tiện giao thông lưu thông – Phần 3: Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga làm bằng thép hoặc hợp kim nhôm
Tên tiếng Anh

Title in English

Gully tops and manhole tops for vehicular and pedestrian areas – Part 3: Gully tops and manhole tops made of steel or aluminium alloy
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

BS EN 124-3:2015
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

93.030 - Hệ thống nước cống bên ngoài
Giá:

Price

Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng cho phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga làm bằng vật liệu thép cacbon, thép không rỉ và hợp kim nhôm kết hợp/hoặc không kết hợp với bê tông, với nắp của phần đỉnh hố thu, đỉnh hố ga và giếng kiểm tra có kích thước thông thủy nhỏ hơn hoặc bằng 1000 mm, lắp đặt tại các khu vực dành cho người đi bộ và/hoặc phương tiện giao thông lưu thông.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga được sử dụng tại các khu vực:
- Khu vực dành riêng cho người đi bộ và xe đạp (tối thiểu loại A 15)
- Khu vực đi bộ hoặc khu vực tương tự, bãi đỗ xe ô tô hoặc tầng đỗ xe ô tô (tối thiểu loại B 125).
- Khu vực kênh thu nước lề đường, được đo từ cạnh lề đường, mở rộng tối đa 0,5 m về phía đường xe chạy và tối đa 0,2 m về phía khu vực đi bộ (tối thiểu loại C 250).
- Đường xe chạy (bao gồm phố đi bộ), lề đường được gia cố và khu vực đỗ xe, dành cho tất cả các loại phương tiện giao thông (tối thiểu loại D 400).
- Khu vực dành cho các phương tiện giao thông có tải trọng trục xe lớn, ví dụ: cầu cảng, đường băng sân bay (tối thiểu loại E 600).
- Khu vực dành cho các phương tiện giao thông có tải trọng trục xe đặc biệt lớn, ví dụ: đường băng sân bay (tối thiểu loại F 900).
Tiêu chuẩn này không được áp dụng riêng mà phải kết hợp với TCVN 13579-1. Tiêu chuẩn này đưa ra hướng dẫn để kết hợp với phần nắp/song chắn rác làm bằng thép hoặc hợp kim nhôm và phần khung làm bằng vật liệu theo TCVN 13579- 2, TCVN 13579-4, TCVN 13579-5 hoặc TCVN 13579-6.
Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga được gia công chế tạo bằng phương pháp gia công nguội, uốn hoặc hàn cơ khí các bộ phận với nhau từ các tấm kim loại, thanh, thỏi, cuộn hoặc các phần kim loại ép đùn.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho:
- Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga làm bằng nhôm tấm chống trượt sử dụng trong đường xe chạy (loại D 400) và khu vực dành cho các phương tiện giao thông có tải trọng trục xe lớn (loại E 600 và F 900);
- Song chắn rác có bề mặt lõm loại D 400 được lắp đặt trong phần đường đi hoặc song chắn rác có bề mặt lõm loại F900 và loại E600 được lắp đặt trên lề đường gia cố.
- Song chắn rác/nắp là bộ phận của kênh thoát nước được đúc sẵn theo EN 1433.
- Hố thu nước mái và hố thu nước sàn trong các tòa nhà quy định theo TCVN ….(EN 1253) (tất cả các phần).
- Hộp kỹ thuật nổi
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5408 (ISO 1461), Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên bề mặt sản phẩm gang và thép – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử nghiệm
TCVN 4617-1 (ISO 3452-1), Thử không phá hủy – Thử thẩm thấu – Phần 1:Nguyên lý chung.
TCVN 6700-1 (ISO 9606-1), Kiểm tra trình độ của thợ hàn – Hàn nóng chảy – Phần 1:Thép
TCVN 6700-2 (ISO 9606-2), Kiểm tra trình độ của thợ hàn – Hàn nóng chảy – Phần 2:Nhôm và hợp kim nhôm
TCVN 8986 (ISO 15609), Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn kim loại – Đặc tính kỹ thật quy trình hàn
TCVN 9986-1:2013, Thép kết cấu – Phần 1:Điều kiện kỹ thuật chung khi cung cấp sản phẩm
TCVN 13579-1:2022, Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga cho khu vực đi bộ và phương tiện giao thông lưu thông – Phần 1:Định nghĩa, phân loại, nguyên tắc chung về thiết kế, yêu cầu tính năng và phương pháp thử
TCVN 13579-2:2022, Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga cho khu vực đi bộ và phương tiện giao thông lưu thông – Phần 2:Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga làm bằng gang
TCVN 13579-4:2022, Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga cho khu vực đi bộ và phương tiện giao thông lưu thông – Phần 4:Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga làm bằng bê tông cốt thép
TCVN 13579-5:2022, Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga cho khu vực đi bộ và phương tiện giao thông lưu thông – Phần 5:Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga làm bằng vật liệu composite
TCVN 13579-6:2022, Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga cho khu vực đi bộ và phương tiện giao thông lưu thông – Phần 6:Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga làm bằng polypropylen (PP), polyetylen (PE) hoặc poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U)
ISO 14554 (all parts), Quality requirements for welding – Resistance welding of metallic materials ((tất cả các phần), Yêu cầu về chất lượng hàn – Hàn điện trở của vật liệu kim loại)
ISO 14732, Welding personnel — Qualification testing of welding operators and weld setters for mechanized and automatic welding of metallic materials (Thợ hàn – Kiểm tra trình độ của thợ hàn máy và thợ cài đặt hàn dùng cho hàn cơ và tự động các vật liệu kim loại)
EN 206:2013, Concrete — Specification, performance, production and conformity (Bê tông –Yêu cầu kỹ thuật, tính năng, sản xuất và sự phù hợp).
EN 573-3, Aluminium and aluminium alloys — Chemical composition and form of wrought products — Part 3:Chemical composition and form of products (Nhôm và hợp kim nhôm – Thành phần hóa học và hình thức của sản phẩm rèn – Phần 3:Thành phần hóa học và hình thức của sản phẩm)
EN 1386, Aluminium and aluminium alloys — Tread plate — Specifications (Nhôm và hợp kim nhôm-Tấm chống trượt – Yêu cầu kỹ thuật)
EN 1676:2010, Aluminium and aluminium alloys — Alloyed ingots for remelting — Specification (Nhôm và hợp kim nhôm – Phôi hợp kim để nấu chảy lại-Yêu cầu kỹ thuật).
EN 1706, Aluminium and aluminium alloys — Castings — Chemical composition and mechanical properties (Nhôm và hợp kim nhôm – Vật đúc – Thành phần hoá học và tính chất cơ học)
EN 10088-1:2014, Stainless steels — Part 1:List of stainless steels (Thép không gỉ – Phần 1:Danh sách các loại thép không gỉ)
EN 10130, Cold rolled low cacbon steel flat products for cold forming — Technical delivery conditions (Sản phẩm thép cacbon cán nguội để tạo hình nguội – Các điều kiện kỹ thuật khi cung cấp sản phẩm).
Quyết định công bố

Decision number

2458/QĐ-BKHCN , Ngày 06-12-2022
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng