Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R3R7R8R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 10355:2014
Năm ban hành 2014

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Thép lá các bon mạ kẽm nhúng nóng liên tục - Chất lượng thương mại và chất lượng kéo
Tên tiếng Anh

Title in English

Continuous hot-dip zinc-coated carbon steel sheet of commercial and drawing qualities
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 3575:2011
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế bằng

Replaced by

TCVN 10355:2018
Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

77.140.50 - Sản phẩm và bán sản phẩm thép tấm
Số trang

Page

16
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):192,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép lá các bon có chất lượng thương mại và chất lượng kéo được mạ bằng quá trình mạ kẽm nhúng nóng liên tục.
Thép lá mạ kẽm thích hợp cho những sử dụng trong đó độ bền chịu ăn mòn là vô cùng quan trọng.
Thép lá được chế tạo theo chỉ số chất lượng, khối lượng lớp mạ, xử lý bề mặt và các điều kiện đặt hàng.
Thép lá có lớp mạ kẽm và hợp kim kẽm-sắt có thể được đặt hàng theo một trong hai điều kiện sau:
a) Điều kiện A): Thép được đặt hàng để đáp ứng các yêu cầu về cơ tính;
b) Điều kiện B): Thép được đặt hàng để chế tạo một chi tiết xác định.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại thép có chất lượng kết cấu vì chúng được quy định trong TCVN 6525(ISO 4998).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 198 (ISO 7438), Vật liệu kim loại-Thử uốn
TCVN 5878 (ISO 2178), Lớp mạ không từ trên chất nền từ-Đo chiều dày lớp phủ-Phương pháp từ
TCVN 7460 (ISO 1460), Lớp phủ kim loại-Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên vật liệu chứa sắt-Xác định khối lượng lớp mạ trên một đơn vị diện tích
TCVN 10353 (ISO 16163), Sản phẩm thép lá mạ kẽm nhúng nóng liên tục-Dung sai kích thước và hình dạng
ISO 3497, Metallic coatings-Measurement of coating thickness-X-ray spectrometric methods (Lớp mạ kim loại-Đo chiều dày lớp mạ-Các phương pháp trắc phổ tia X)
ISO 6892-1, Metallic materials-Tensile testing-Part 1:Method of test at room temperature (Vật liệu kim loại-Thử kéo-Phần 1:Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng)
Quyết định công bố

Decision number

3727/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2014