• B1
  • B2
  • B3

STTTiêu chuẩnSố lượngGiáThành tiền
1

TCVN 12643-1:2019

Đất, đá quặng thạch cao - Phần 1: Phương pháp xác định hàm lượng sắt tổng bằng phương pháp đo quang

0 đ 0 đ Xóa
2

TCVN 11783-3:2017

Đất, đá, quặng vàng - Phần 3: Xác định hàm lượng vàng trong quặng chứa vàng thô - Phương pháp cộng kết hấp thụ nguyên tử

0 đ 0 đ Xóa
3

TCVN 12644-3:2019

Đất, đá quặng - Phần 3: Xác định hàm lượng asen bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử kỹ thuật hydrua hóa

0 đ 0 đ Xóa
4

TCVN 11784-1:2017

Đất, đá, quặng silicat - Phần 1: Xác định hàm lượng phospho - Phương pháp đo quang

0 đ 0 đ Xóa
5

TCVN 12645-4:2019

Đất, đá quặng Barit - Phần 4: Xác định hàm lượng sắt tổng số bằng phương pháp chuẩn độ

0 đ 0 đ Xóa
6

TCVN 12645-2:2019

Đất, đá quặng Barit - Phần 2: Xác định hàm lượng silic bằng phương pháp khối lượng

0 đ 0 đ Xóa
7

TCVN 11783-1:2017

Đất, đá, quặng vàng - Phần 1: Xác định hàm lượng vàng trong quặng chứa vàng thô - Phương pháp phân tịch nghiệm

0 đ 0 đ Xóa
8

TCVN 12641:2019

Đất, đá quặng đồng - Xác định hàm lượng đồng - Phương pháp chuẩn độ iot

0 đ 0 đ Xóa
9

TCVN 12644-4:2019

Đất, đá quặng - Phần 4: Xác định hàm lượng thủy ngân bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử bay hơi lạnh

0 đ 0 đ Xóa
10

TCVN 12644-5:2019

Đất, đá quặng - Phần 5: Xác định hàm lượng zirconi bằng phương pháp quang phổ phát xạ plasma (ICP-OES)

0 đ 0 đ Xóa
11

TCVN 11784-2:2017

Đất, đá, quặng silicat - Phần 2: Xác định hàm lượng nước kết tinh - Phương pháp khối lượng

0 đ 0 đ Xóa
12

TCVN 12642:2019

Đất, đá quặng nhóm silicat - Xác định hàm lượng berili - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử

0 đ 0 đ Xóa
13

TCVN 12645-1:2019

Đất, đá quặng Barit - Phần 1: Xác định hàm lượng bari bằng phương pháp khối lượng

0 đ 0 đ Xóa
14

TCVN 11783-2:2017

Đất, đá, quặng vàng - Phần 2: Xác định hàm lượng bạc - Phương pháp cộng kết hấp thụ nguyên tử

0 đ 0 đ Xóa
15

TCVN 12645-3:2019

Đất, đá quặng Barit - Phần 3: Xác định hàm lượng lưu huỳnh bằng phương pháp khối lượng

0 đ 0 đ Xóa
16

TCVN 12644-2:2019

Đất, đá quặng - Phần 2: Xác định hàm lượng antimon bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử kỹ thuật hydrua hóa

0 đ 0 đ Xóa
17

TCVN 2811:1978

Calip giới hạn đo độ sâu và độ cao. Dung sai

High and depth limit gauges. Tolerances

100,000 đ 100,000 đ Xóa
18

TCVN 11446:2016

Phụ gia thực phẩm – Monoamoni L – Glutamat

Food additives.Monoamonium L– glutamate

50,000 đ 50,000 đ Xóa
19

TCVN 11591:2016

Phụ gia thực phẩm – Muối aspartam – acesulfam

Food additives – Aspartame– acesulfame salt

100,000 đ 100,000 đ Xóa
20

TCVN 2810:1978

Calip giới hạn cho lỗ và trục có kích thước đến 500mm. Dung sai

Plain limit gauges for holes and shafts with dimensions up to 500mm. Tolerances

100,000 đ 100,000 đ Xóa
Tổng tiền: 350,000 đ