Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R6R3R9R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN ISO 8601:2004
Năm ban hành 2004
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Phần tử dữ liệu và dạng thức trao đổi - Trao đổi thông tin - Biểu diễn thời gian
|
Tên tiếng Anh
Title in English Date elements and interchange formats - Information interchange - Representation of dates and times
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 8601:2000
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
01.140.30 - Tài liệu trong hành chính, thương mại và công nghiệp
|
Số trang
Page 39
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):468,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định cách biểu diễn thời gian theo lịch (date) (sau đây gọi tắt là ngày tháng) trong hệ thống lịch Gregory, thời gian theo đồng hồ (time) (sau đây gọi tắt là thời gian) và khoảng thời gian, bao gồm:
a) Ngày tháng được biểu diễn dưới dạng năm, tháng và ngày trong tháng đó; b) Ngày tháng thứ tự được biểu diễn dưới dạng năm và ngày trong năm đó; c) Ngày tháng trong tuần được biểu diễn dưới dạng năm, số hiệu tuần, và Ngày tháng trong tuần đó; d) Thời gian trong ngày tính theo hệ thời gian 24 tiếng; e) Độ chênh lệch giữa thời gian địa phương và thời gian thống nhất theo tọa độ/Coordinated Universal Time (UTC); f) Tổ hợp của ngày tháng và thời gian; g) Khoảng thời gian xen giữa; h) Khoảng thời gian xen giữa tuần hoàn. Tiêu chuẩn này được áp dụng khi ngày tháng và thời gian được chứa trong trao đổi thông tin. Tiêu chuẩn này không bao gồm cách biểu diễn ngày tháng và thời gian sử dụng các từ để biểu diễn mà không sử dụng ký tự trong biểu diễn. Tiêu chuẩn này xem xét các giây nhuận được chèn vào cuối tháng để duy trì độ chính xác thiên văn của ngày . Tiêu chuẩn này không ấn định bất kỳ ý nghĩa cụ thể nào hoặc giải thích cho bất kỳ phần tử dữ liệu nào sử dụng các cách biểu diễn theo tiêu chuẩn này. Vì vậy, ý nghĩa được xác định bởi ngữ cảnh của trình ứng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 31-0:1992, Quantities and units-Part 0:General principles (Đại lượng và đơn vị-Phần 0:nguyên tắc chung). ISO 31-1:1992, Quantities and units-Part 1:Space và time (Đại lượng và đơn vị-Phần 1:Không gian và thời gian). ISO/IEC 646:1991, Information technology-ISO 7-bit coded character set for information interchange (Công nghệ thông tin-Bộ mã ký tự ISO 7-bít trong trao đổi thông tin). ITU-R RecommendationTF.460-5, Standard-frequency and time-signal emissions (Phát xạ tần số-chuẩn và tín hiệu-thời gian). ITU-R RecommendationTF.686, Glossary (Thuật ngữ). |
Quyết định công bố
Decision number
56/QĐ-BKHCN , Ngày 14-01-2005
|