Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R4R3R8R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN ISO 7372:2003
Năm ban hành 2003

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Trao đổi dữ liệu thương mại - Danh mục phần tử dữ liệu thương mại
Tên tiếng Anh

Title in English

Trade data interchange - Trade data elements directory
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 7372:1993
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế bằng

Replaced by

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

01.140.30 - Tài liệu trong hành chính, thương mại và công nghiệp
Số trang

Page

293
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 1,172,000 VNĐ
Bản File (PDF):3,516,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Phần tử dữ liệu tiêu chuẩn trong tiêu chuẩn này được sử dụng để thuận lợi hoá việc trao đổi dữ liệu trong thương mại quốc tế.
Các phần tử dữ liệu tiêu chuẩn này có thể được sử dụng với bất kỳ phương thức trao đổi dữ liệu nào bằng văn bản cũng như các phương thức truyền dữ liệu khác: chúng có thể được lựa chọn để trao đổi một - một hoặc sử dụng trong một hệ thống cụ thể của các quy tắc trao đổi, ví dụ các quy tắc của Liên Hợp Quốc trong Trao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính, thương mại và vận tải (UN/EDIFACT).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 216 Writing paper and certain classes of printed matter-Trimmed sizes-A and B series (Giấy viết và một số ấn phẩm nhất định-Cỡ xén-loại A và B).
ISO 639:1988 Code for the representation of names of languages Bilingual edition (Mã trình bày tên các ấn phẩm song ngữ).
ISO 1000:1992 SI units and recommendations for the use of their multiples and of certain other units (Hệ đơn vị SI và các khuyến cáo sử dụng bội số của chúng và của các hệ đơn vị khác).
ISO 2382:1984
ISO 2784:1974 Continuous forms used for information processing-Sizes and sprocket feed holes (Biểu mẫu liên tục dùng cho xử lý thông tin – kích cỡ và các lỗ dẫn trên phim).
ISO 2955:1983 Information processing-Representation of SI and other units for use in systems with limited character sets (Xử lý thông tin – đại diện hệ đơn vị SI và các hệ đơn vị khác sử dụng trong các hệ thống có bộ ký tự giới hạn).
TCVN 7217-1:2002 (ISO 3166:1993) Mã thể hiện tên nước và vùng lãnh thổ của chúng. Phần 1:Mã nươc Codes for the representation of names of countries (Mã thể hiện tên các nước)
ISO 3535:1977 Forms design sheet and layout chart (Định dạng bản thiết kế và biểu đồ trình bày).
TCVN 6558:1999 (ISO 4217:1995) Mã thể hiện đồng tiền và quỹ
ISO 6346:1984 Freight containers-Coding, identification and marking (Contenơ, mã hóa, định danh và ghi nhãn).
ISO 6422:1985 Layout Key for trade documents (Khoá trình bày trong các tài liệu thương mại).
ISO 8601:1988 Data elements and interchange formats-information interchange-representation of dates and times (Các phần tử dữ liệu và dạng thức trao đổi – Trao đổi thông tin-Biểu diễn ngày tháng và thời gian).
ISO 8859 – 1:1987 Information processing-8 bit single-byte coded graphic character sets-Part 1:Latin alphabet No. 1 (Xử lý thông tin – Bộ ký tự đồ họa được mã hóa một byte 8 bit. Phần 1:Chữ cái Latin số 1).
ISO 8859 – 2:1987 Information processing-8 bit single-byte coded graphic character sets-Part 2:Latin alphabet No. 2 (Xử lý thông tin – Bộ ký tự đồ họa được mã hóa một byte 8 bit. Phần 2:Chữ cái Latin số 2).
ISO/IEC 8859 – 5:1988 Information processing-8 bit single-byte coded graphic character sets-Part 5:Latin/Cyrillic alphabet (Xử lý thông tin – Bộ ký tự đồ họa được mã hóa một byte 8 bit. Phần 5:Chữ cái Kirin – Latin).
ISO 8857 – 5:1988 Information processing-8 bit single-byte coded graphic character sets-Part 7:Latin/Greek alphabet (Xử lý thông tin –Bộ ký tự đồ họa được mã hóa một byte 8 bit. Phần 7:Chữ cái Hy lạp/ Latin).