Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R6R4R1R9*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 9994:2024
Năm ban hành 2024

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Quy phạm thực hành vệ sinh đối với rau quả tươi
Tên tiếng Anh

Title in English

Code of hygienic practice for fresh fruits and vegetables
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

CXC 53-2003 (soát xét năm 2017)
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

  • TCVN 9994:2024(A - Còn Hiệu lực)
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

67.080.01 - Rau quả và sản phẩm chế biến nói chung
Số trang

Page

67
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 268,000 VNĐ
Bản File (PDF):804,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này bao gồm các quy định về thực hành vệ sinh chung đối với quá trình sản xuất ban đầu đến tiêu thụ các loại rau quả tươi dùng làm thực phẩm để tạo ra sản phẩm an toàn và bổ dưỡng, đặc biệt là đối với những sản phẩm dùng để tiêu thụ ở dạng tươi. Cụ thể, tiêu chuẩn này được áp dụng cho các loại rau quả tươi trồng trên đồng ruộng hoặc trong các khu vực được bảo vệ (hệ thống thủy canh, nhà kính/nhà lưới v.v…). Tiêu chuẩn này tập trung vào các mối nguy vi sinh vật, đưa ra các mối nguy vật lý và hóa học chủ yếu liên quan đến GAP và GHP.
Phụ lục A áp dụng đối với các loại rau quả tươi, cắt sẵn, ăn liền, Phụ lục B áp dụng đối với sản xuất rau mầm, Phụ lục C áp dụng đối với rau ăn lá tươi, Phụ lục D áp dụng đối với dưa quả tươi và Phụ lục E áp dụng đối với quả mọng, được bổ sung cho tiêu chuẩn này và bao gồm các khuyến nghị bổ sung về các quy định thực hành vệ sinh cho các sản phẩm hàng hóa này.
Tiêu chuẩn này nên sử dụng cùng với TCVN 5603 và các tiêu chuẩn khác như TCVN 12379, TCVN 11430, TCVN 9770 (CAC/RCP 44), TCVN 9771 (CAC/RCP 8) và TCVN 12378. Do tính chất của rau quả và các biện pháp thực hành sản xuất rất khác nhau nên tính linh hoạt trong áp dụng là yếu tố thiết yếu của tiêu chuẩn này. Việc thực hiện bất kỳ biện pháp thực hành vệ sinh nào cũng phải tương ứng với nguy cơ gây bệnh từ thực phẩm hoặc các đặc tính của hàng hóa (ví dụ: các điều kiện và biện pháp thực hành liên quan đến việc trồng quả trên cây cao và có vỏ không ăn được như sầu riêng, măng cụt, dừa và chôm chôm, có khả năng ô nhiễm thấp hơn ở giai đoạn sản xuất ban đầu so với các loại quả khác như dưa hoặc quả mọng được trồng trên đất hoặc gần mặt đất).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5603, Nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm
TCVN 7087 (CXC 1), Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn
TCVN 9632 (CAC/GL 21), Nguyên tắc thiết lập và áp dụng các tiêu chí vi sinh đối với thực phẩm
TCVN 9770 (CAC/RCP 44), Quy phạm thực hành bao gói và vận chuyển rau, quả tươi
TCVN 9771 (CAC/RCP 8), Quy phạm thực hành đối với chế biến và xử lý thực phẩm đông lạnh nhanh
TCVN 9778 (CXG 61), Hướng dẫn áp dụng các nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm để kiểm soát Listeria monocytogenes trong thực phẩm
TCVN 10167 (CXC 47), Quy phạm thực hành vệ sinh đối với vận chuyển thực phẩm dạng rời và thực phẩm bao gói sơ bộ
TCVN 10168 (CXC 49), Quy phạm thực hành về các biện pháp trực tiếp tại nguồn để giảm thiểu ô nhiễm hóa chất vào thực phẩm
TCVN 11430, Hướng dẫn áp dụng các nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm để kiểm soát virus trong thực phẩm
TCVN 12378, Hướng dẫn phân tích nguy cơ kháng kháng sinh từ thực phẩm
TCVN 12379, Hướng dẫn áp dụng các nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm để kiểm soát ký sinh trùng từ thực phẩm
CXG 60-2006, Principles for Traceability/Products tracing as a tool within a Food Inspection and Certification System (Nguyên tắc truy xuất nguồn gốc/truy xuất sản phẩm như một công cụ trong hệ thống chứng nhận và kiểm soát thực phẩm)
Quyết định công bố

Decision number

3536/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2024
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC/F 10 - Rau quả và sản phẩm rau quả