Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R3R5R2R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 9967:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chất béo sữa - Xác định trị số Peroxit
|
Tên tiếng Anh
Title in English Milk fat - Determination of peroxide value
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 3976:2006
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.100.10 - Sữa. Sản phẩm sữa
|
Số trang
Page 19
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):228,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định trị số peroxit của chất béo sữa (milk fat) dạng khan.
Phương pháp này có thể áp dụng cho chất béo sữa dạng khan có trị số peroxit đến 1,3 mmol oxi trên kilogam. CHÚ THÍCH: Đối với các mẫu chất béo sữa có các trị số peroxit từ 0,5 mmol đến 1,3 mmol oxi trên kilogam thì sử dụng quy trình mở rộng (xem Phụ lục A). Đối với các mẫu chất béo sữa có các trị số peroxit lớn hơn 1,3 mmol oxi trên kilogam thì có thể sử dụng phương pháp iot/thiosulfat (ví dụ: AOAC 920.160). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
|
Quyết định công bố
Decision number
3715/QĐ-BKHCN , Ngày 29-11-2013
|