Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R0R1R9R7*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 9900-11-20:2013
Năm ban hành 2013

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Thử nghiệm nguy cơ cháy - Phần 11-20: Ngọn lửa thử nghiệm - Phương pháp thử bằng ngọn lửa 500W - 19
Tên tiếng Anh

Title in English

Fire hazard testing - Part 11-20: Test flames - 500 W flame test methods
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 60695-11-20-:2003
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

13.220.40 - Tính dễ bắt lửa và dễ cháy của vật liệu và sản phẩm
29.020 - Kỹ thuật điện nói chung
Số trang

Page

19
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):228,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này qui định quy trình kiểm tra phòng thử nghiệm cỡ nhỏ để so sánh đặc tính cháy liên quan của mẫu làm từ chất dẻo và các vật liệu phi kim loại khác, cũng như khả năng chịu đốt xuyên qua khi phải chịu nguồn mồi cháy từ ngọn lửa công suất danh nghĩa 500 W. Phương pháp thử này áp dụng cho vật liệu rắn và các vật liệu xốp có tỷ trọng biểu kiến không nhỏ hơn 250 kg/m3, được xác định theo ISO 845. Phương pháp này không áp dụng cho vật liệu mỏng, bị co lại khi đặt ngọn lửa mà không bắt cháy; nên sử dụng ISO 9773 cho các vật liệu này.
Phương pháp thử được mô tả để đặc trưng cho tính năng vật liệu, ví dụ cho mục đích kiểm soát chất lượng nhưng không để đánh giá đặc tính cháy của vật liệu xây dựng hoặc đồ nội thất. Phương pháp này có thể được sử dụng để chọn trước vật liệu với điều kiện là đạt được các kết quả xác thực ở độ dày bằng với độ dày nhỏ nhất được sử dụng khi đặt ngọn lửa. Kết quả thu được cung cấp một số thông tin về đặc tính cháy của vật liệu dẻo khi làm việc nhưng không tự đảm bảo tính năng an toàn trong khi làm việc.
CHÚ THÍCH: Các kết quả thử nghiệm bị ảnh hưởng bởi thành phần của vật liệu, ví dụ màu gốc, chất độn và chất chậm cháy và các đặc tính không đẳng hướng và khối lượng phân tử.
Phương pháp thử này cung cấp hệ thống phân loại (xem 8.4) có thể được sử dụng cho việc đảm bảo chất lượng, hoặc chọn trước các vật liệu thành phần của sản phẩm.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6844:2001 (ISO/IEC Guide 51:1999), Hướng dẫn việc đề cập khía cạnh an toàn trong tiêu chuẩn
IEC 60695-2-2:1991, Fire hazard testing – Part 2:Test methods – Section 2:Needle-flame test (Thử nghiệm nguy cơ cháy – Phần 2:Phương pháp thử-Mục 2:Thử nghiệm ngọn lửa hình kim)
IEC 60695-11-3:2004, Fire hazard testing – Part 11-3:Test flames – 500 W flame – Apparatus and confirmational test methods (Thử nghiệm nguy cơ cháy – Phần 11-3:Ngọn lửa thử nghiệm – Ngọn lửa 500 W – Thiết bị và phương pháp thử nghiệm xác nhận) 1
IEC 60695-11-10:1999, Fire hazard testing – Part 11-10:Test flames – 50 W horizontal and vertical flame test methods (Thử nghiệm nguy cơ cháy – Phần 11-10:Ngọn lửa thử nghiệm – Phương pháp thử bằng ngọn lửa 50 W nằm ngang và thẳng đứng) 2
IEC Guide 104:1997, The preparation of safety publications and the use of basic safety publications and group safety publications (Chuẩn bị ấn phẩm an toàn và sử dụng các ấn phẩm an toàn cơ bản và nhóm ấn phẩm an toàn)
ISO 291:1997, Plastics – Standard atmospheres for conditioning and testing (Chất dẻo – Khí quyển tiêu chuẩn để ổn định và thử nghiệm)
ISO 293:1986, Plastics – Compression moulding of test specimens of thermoplastic materials (Chất dẻo – Đúc ép mẫu thử bằng vật liệu nhựa nhiệt dẻo)
ISO 294 (all parts), Plastics – Injection moulding of test specimens of thermoplastic materials (Chất dẻo
ISO 295:1991, Plastics – Compression moulding of test specimens of thermosetting materials (Chất dẻo – Đúc ép mẫu thử bằng vật liệu nhựa nhiệt cứng)
ISO 845:1988, Cellular plastics and rubbers – Determination of apparent (bulk) density (Chất dẻo xốp và cao su – Xác định tỷ trọng biểu kiến)
ISO 9773:1998, Plastics – Determination of burning behaviour of thin flexible vertical specimens in contact with a small-flame ignition source (Chất dẻo – Xác định đặc tính cháy của mẫu mỏng uốn được thẳng đứng tiếp xúc với nguồn mồi cháy ngọn lửa nhỏ)
Quyết định công bố

Decision number

4226/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2013