Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R7R5R3R1*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 9889-1:2013
Năm ban hành 2013

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu vải địa kỹ thuật trong xây dựng nền đắp trên đất yếu
Tên tiếng Anh

Title in English

Shunt power capacitors of the non-self-healing type for a - c - systems having a rated voltage up to and including 1 kV - Part 1: General - Performance, testing and rating - Safety requirements - Guide for installation and operation
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 60931-1:1996 with amendment 1:2002
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

31.060.70 - Tụ điện công suất
Số trang

Page

39
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):468,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng cho khối tụ điện và dãy tụ điện chủ yếu được thiết kế để hiệu chỉnh hệ số công suất của hệ thống điện xoay chiều có điện áp danh định đến và bằng 1 000 V và tần số từ 15 Hz đến 60 Hz.
Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các tụ điện được thiết kế để sử dụng trong mạch lọc công suất. Các định nghĩa, yêu cầu và thử nghiệm bổ sung đối với tụ lọc được nêu trong Phụ lục A.
Các yêu cầu bổ sung đối với tụ điện được bảo vệ bằng các cầu chảy bên trong cũng như các yêu cầu đối với cầu chảy bên trong được cho trong IEC 60931-3.
Các tụ điện dưới đây không thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này:
- Tụ điện công suất nối song song loại tự phục hồi dùng cho hệ thống điện xoay chiều có điện áp danh định đến và bằng 1 000 V (IEC 60831).
- Tụ điện công suất nối song song dùng cho hệ thống điện xoay chiều có điện áp danh định lớn hơn 1 000 V(IEC 60871).
- Tụ điện dùng cho máy gia nhiệt kiểu cảm ứng làm việc ở các tần số từ 40 Hz đến 24 000 Hz (IEC 60110);
- Tụ điện nối tiếp (IEC 60143).
- Tụ điện dùng cho các ứng dụng là động cơ và tương tự (IEC 60252).
- Tụ điện ghép nối và tụ điện phân áp (IEC 60358).
- Tụ điện được sử dụng trong mạch điện tử công suất (IEC 61071).
- Tụ điện xoay chiều cỡ nhỏ được sử dụng trong bóng đèn huỳnh quang và bóng đèn phóng điện (IEC 61048 và IEC 61049).
- Tụ điện triệt nhiễu tần số rađiô (đang xem xét).
- Tụ điện được thiết kế để sử dụng trong các loại thiết bị điện khác nhau, và do đó được xem là thành phần thiết bị điện.
- Tụ điện được thiết kế để sử dụng với điện áp một chiều xếp chồng lên điện áp xoay chiều.
Các phụ kiện như dao cách ly, thiết bị đóng cắt, biến áp đo lường, cầu chảy, v.v...., cần phù hợp với các tiêu chuẩn liên quan.
Mục đích của tiêu chuẩn này là để:
a) xây dựng các qui tắc đồng nhất về tính năng, thử nghiệm và thông số đặc trưng;
b) xây dựng các qui tắc cụ thể về an toàn;
c) cung cấp hướng dẫn lắp đặt và vận hành.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8095-436:2009 (IEC 60050(436), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế (IEV)-Chương 436:Tụ điện công suất
TCVN 6099-1:2007 (IEC 60060-1:1989), Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao-Phần 1:Định nghĩa chung và yêu cầu thử nghiệm
IEC 60110:1973, Recommendation for capacitors for inductive heat generating plants operating at frequencies between 40 and 24 000 Hz (Khuyến cáo đối với tụ điện dùng cho máy gia nhiệt kiểu cảm ứng ở tần số từ 40 Hz đến 24 000 Hz)
IEC 60143:1992, Series capacitors for power systems (Tụ điện nối tiếp dùng cho hệ thống điện)
IEC 60252:1993, A.C. motor capacitors (Tụ điện dùng cho động cơ xoay chiều)
IEC 60269-1:1986 [1], Cầu chảy hạ áp-Phần 1:Yêu cầu chung
IEC 60358:1990, Coupling capacitors and capacitor dividers (Tụ điện ghép nối và tụ điện phân áp)
IEC 60831-1:1996 [2], Shunt power capacitors of the self-healing type for a.c. systems having a rated voltage up to and including 1000 V-Part 1:General-Performance, testing and rating-Safety requirements-Guide for installation and operation (Tụ điện công suất nối song song loại tự phục hồi dùng cho hệ thống xoay chiều có điện áp danh định đến và bằng 1 000 V-Phần 1:Yêu cầu chung-Tính năng, thử nghiệm và thông số đặc trưng-Yêu cầu về an toàn-Hướng dẫn lắp đặt và vận hành)
IEC 60871-1:1987 [3], Shunt capacitors for a.c. power systems having a rated voltage above 1000 V-Part 1:General-Performance, testing and rating-Safety requirements-Guide for installation and operation (Tụ điện nối song song dùng cho hệ thống điện xoay chiều có điện áp danh định lớn hơn 1 000 V-Phần 1:Yêu cầu chung-Tính năng, thử nghiệm và thông số đặc trưng-Yêu cầu về an toàn-Hướng dẫn lắp đặt và vận hành)
IEC 60931-2:1995, Shunt power capacitors of the non-self-healing type for a.c. systems having a rated voltage up to and including 1000 V-Part 2:Ageing test and destruction test (Tụ điện công suất nối song song loại không tự phục hồi dùng cho hệ thống điện xoay chiều có điện áp danh định đến và bằng 1 000 V-Phần 2:Thử nghiệm lão hóa và thử nghiệm phá hủy)
IEC 60931-3:1996, Shunt power capacitors of the non-self-healing type for a.c. systems having a rated voltage up to and including 1000 V-Part 3:Internal fuses (Tụ điện công suất nối song song loại không tự phục hồi dùng cho hệ thống điện xoay chiều có điện áp danh định đến và bằng 1 000 V-Phần 3:Cầu chảy bên trong)
IEC 61000-2-2:1990 [4], Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 2-2:Environment-Compatibility levels for low-frequency conducted disturbances and signalling in public low-voltage power supply systems (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 2-2:Môi trường-Mức tương thích đối với nhiễu dẫn tần số thấp và tín hiệu truyền trong hệ thống cung cấp điện hạ áp công cộng)
IEC 61000-4-1:1992, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4:Testing and measurement techniques-Section 1:Overview of immunity tests. Basic EMC publication (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4:Kỹ thuật thử nghiệm và đo-Mục 1:Tổng quan và thử nghiệm miễn nhiễm. Tiêu chuẩn EMC cơ bản)
IEC 61048:1991, Capacitors for use in tubular fluorescent and other discharge lamp circuits-General and safety requirements (Tụ điện dùng trong mạch bóng đèn huỳnh quang dạng ống và bóng đèn phóng điện khác-Yêu cầu chung và yêu cầu về an toàn)
IEC 61049:1991, Capacitors for use in tubular fluorescent and other discharge lamp circuits-Performance requirements (Tụ điện dùng trong mạch bóng đèn huỳnh quang dạng ống và bóng đèn phóng điện khác-Yêu cầu về tính năng)
IEC 61071-1:1993, Power electronic capacitors-Part 1:General (Tụ điện dùng trong mạch điện từ công suất-Phần 1:Yêu cầu chung)
Quyết định công bố

Decision number

4077/QĐ-BKHCN , Ngày 26-12-2013