Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R2R8R8R8*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 9882:2013
Năm ban hành 2013

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Tính toán màu sắc cho các vật thể sử dụng hệ thống phân định màu của ủy ban quốc tế về chiếu sáng (CIE)
Tên tiếng Anh

Title in English

Hydraulic structures - Technical requirements for construction by light compacted method
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ASTM E308-12
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

17.180.20 - Mầu sắc và đo ánh sáng
Số trang

Page

69
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 276,000 VNĐ
Bản File (PDF):828,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1. Tiêu chuẩn này đưa ra các giá trị và các quy trình tính toán cần thiết trong thực tế để tính được các giá trị 3 màu cơ bản từ hệ số phản xạ phổ, hệ số truyền phổ hoặc hệ số bức xạ phổ của vật màu.
1.2. Tiêu chuẩn này đưa ra các quy trình và bảng các giá trị tiêu chuẩn để tính toán các giá trị ba màu cơ bản X, Y, Z và tọa độ màu x, y đối với người quan sát tiêu chuẩn CIE 1931; hoặc các giá trị X10, Y10, Z10 và x10, y10 đối với người quan sát tiêu chuẩn bổ sung CIE 1964 dựa trên các dữ liệu phổ đo đạc.
1.3. Các giá trị tiêu chuẩn trong tiêu chuẩn này bao gồm năng lượng phổ của 6 nguồn sáng chuẩn và 3 nguồn sáng huỳnh quang theo tiêu chuẩn CIE.
1.4. Các quy trình cũng được nêu trong tiêu chuẩn này dung cho các trường hợp chỉ có sẵn số liệu trong các dải bước sóng giới hạn hơn so với khuyến cáo, hoặc đối với khoảng đo rộng hơn khoảng đo khuyến cáo của CIE. Tiêu chuẩn này có thể áp để tính toán sử dụng các dữ liệu quang phổ đo được theo Hướng dẫn thực nghiệm ASTM E 1164 với các bước đo sóng lần lượt là 1 nm, 5 nm, 10 nm, 20 nm.
1.5. Các quy trình cũng được nêu trong tiêu chuẩn này dùng cho các trường hợp dữ liệu phổ được hiệu chỉnh theo sự phụ thuộc của băng thông và các trường hợp dữ liệu phổ chưa được hiệu chỉnh theo sự phụ thuộc của băng thông. Trong trường hợp chưa được hiệu chỉnh, giả thiết rằng băng thông phổ của thiết bị đo xấp xỉ bằng khoảng đo và có hình tam giác. Các lựa chọn này luôn đảm bảo phù hợp nhất với hầu hết ứng dụng thực tế trong công nghiệp.
1.6. Tiêu chuẩn này bao gồm các quy trình cho phép chuyển đổi các kết quả thành các không gian màu trong hệ thống tiêu chuẩn CIE, ví dụ như không gian màu CIELAB và CIELUV (3). Các công thức tính toán Sắc sai (độ sai màu) trong hệ không gian này và các hệ không gian khác được đưa ra trong Phương pháp kiểm tra ASTM D 2244.
1.7. Tiêu chuẩn này sử dụng hệ đơn vị Quốc tế SI.
1.8. Tiêu chuẩn này không nhằm đưa ra các hướng dẫn an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tài liệu này có trách nhiệm thiết lập các hướng dẫn an toàn, bảo hộ lao động và phạm vi ứng dụng thích hợp trước khi sử dụng thiết bị đo.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ASTM D 2244, Test Method for Calculation of Color Differences from Instrumentally Measured Color Coordinates (Phương pháp kiểm tra Tính toán Sắc sai sử dụng thiết bị đo tọa độ màu).
ASTM E 284, Terminology of Appearance (Thuật ngữ chuyên môn về cảm quan).
ASTM E 313, Practice for Calculating Yellowness and Whiteness Indices from Instrumentally Measured Color Coordinates (Phương pháp thực nghiệm tính toán chỉ số màu vàng và màu trắng bằng thiết bị đo tọa độ màu).
ASTM E 1164, Practice for Obtaining Spectrophotometric Data for Object-Color Evaluation (Phương pháp thực nghiệm đo độ phát quang dùng máy đo ảnh phổ).
ASTM E 2022, Practice for Caculation of Weighting Factor for Tristimulus Intergration (Phương pháp thực nghiệm tính hệ số 3 màu cơ bản).
ASTM E 2729, Practice for Rectification of Spectrophotometric Bandpass Differences (Phương pháp thực hành hiệu chỉnh sự khác biệt dải bước sóng của quang phổ).
PH2.23, Lighting Conditions for Viewing Photographic Color Prints and Transparencies (Điều kiện ánh sáng để quan sát ảnh màu in trên giấy và giấy bóng kính).
CIE Standard S 001/ISO IS 10526, Colorimetric llluminants (Tiêu chuẩn CIE S 001/ISO IS 10526, Nguồn phát ánh sáng màu)
CIE Standard S 002/ISO IS 10527, Colorimetric Observers (Tiêu chuẩn CIE S 002/ISO IS 10527, Bộ phận quan sát màu).
CIE Standard D 001, Colorimetric llluminants and Observers (Disk) (Tiêu chuẩn CIE D 001, Nguồn phát ánh sáng màu và bộ phận quan sát màu (Dạng đĩa cứng)).
Quyết định công bố

Decision number

3712/QĐ-BKHCN , Ngày 29-11-2013