Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R2R5R1R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 9832:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Phụ tùng hàn vảy mao dẫn cho ống đồng - Kích thước lắp ghép và thử nghiệm
|
Tên tiếng Anh
Title in English Capillary solder fittings for copper tubes - Assembly dimensions and tests
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 2016:1981
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
23.040.40 - Ðầu nối bằng kim loại
|
Số trang
Page 18
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):216,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định kích thước lắp ghép, dung sai, vật liệu và thử nghiệm đối với phụ tùng đường ống hàn vảy mao dẫn cho ống đồng.
Mối hàn vảy mao dẫn bao gồm kích thước đầu nối và đầu chi tiết bị bao và dung sai được cho trong tiêu chuẩn này phù hợp với điều kiện làm việc thể hiện trong Bảng 1. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7701 (ISO 7), Ren ống cho mối nối kín áp được chế tạo bằng ren. TCVN 7855 (ISO 1085), Dụng cụ tháo lắp vít và đai ốc-Chìa vặn hai đầu-Cặp kích thước miệng. TCVN 8887 (ISO 228), Ren ống cho mối nối kín áp không được chế tạo bằng ren. ISO 272, Fasteners-Hexagon products-Widths across flats (Chi tiết lắp xiết-Sản phẩm sáu cạnh-Dải ngang rộng) ISO/R 1938, ISO system of limits and fits-Part 2:Inspection of plain workpieces (Hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép-Phần 2:Kiểm tra phôi gia công phẳng) |
Quyết định công bố
Decision number
2588/QĐ-BKHCN , Ngày 22-08-2013
|