Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R7R2R6R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 9800-1:2013
Năm ban hành 2013

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Âm học – Phương tiện bảo vệ thính giác – Phần 1: Phương pháp chủ quan đo độ suy giảm âm thanh
Tên tiếng Anh

Title in English

Acoustics – Hearing protectors – Part 1: Subjective method for the measurement of sound attenuation
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 4869-1:1990
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

13.340.20 - Thiết bị bảo hộ
Số trang

Page

16
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):192,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chủ quan đo độ suy giảm âm thanh của các phương tiện bảo vệ ở ngưỡng nghe. Các quy trình và phương pháp này được thiết kế để có được các giá trị gần sát với độ suy giảm lớn nhất mà thông thường không đạt được dưới các điều kiện tại hiện trường. Cách tiếp cận này đã được chấp nhận vì các giá trị suy giảm có thể sau đó được tái tạo. Các giá trị này phản ánh các đặc tính suy giảm của các phương tiện bảo vệ thính giác chỉ trong phạm vi mà người sử dụng đeo phương tiện theo đúng cách như các đối tượng thử nghiệm đã thực hiện.
Phương pháp này cung cấp các số liệu được tập hợp tại các mức áp suất âm thấp (sát với ngưỡng nghe) nhưng chúng cũng đại diện cho các giá trị suy giảm của các phương tiện bảo vệ thính giác tại các mức áp suất âm cao hơn. Ngoại trừ trường hợp khi các phương tiện bảo vệ thính giác loại nhạy theo biên độ đối với các mức áp suất âm trên điểm mà tại điểm đó các đặc tính phụ thuộc mức âm sẽ trở thành hữu hiệu. Tại các mức áp suất âm đó phương pháp quy định trong tiêu chuẩn này là không áp dụng được; nó thường ước lượng thấp hơn độ suy giảm âm cho các phương tiện này.
CHÚ THÍCH 1: Tại các tần số thấp (dưới 500 Hz) độ suy giảm âm thanh có thể được đánh giá cao hơn khoảng vài đexiben do hiệu quả che lấp ngưỡng tai nghe bị bịt kín sinh ra bởi tiếng ồn sinh lý trong quá trình các phép thử tai bịt kín.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6775:2000 (IEC 651:1979/Amd.1:1993), Âm học – Máy đo mức âm.
ISO 354:1985, Acoustics – Measurement of sound absorption in a reverberation room. (Âm học – Phép đo độ hấp thụ âm trong phòng vang).
ISO 8253-2, Acoustics – Audiometric test methods – Part 2:Sound field audiometry with pure tone and narrow-band test signals. (Âm học – Phương pháp thử nghiệm thính lực – Phần 2:Đo thính lực với âm đơn sắc và các tín hiệu thử nghiệm dải hẹp)
IEC 225:1966, Octave, half-octave and third-octave band filters intended for the analysis of sounds and vibrations. (Các bộ lọc dải một octa, một phần hai octa và một phần ba octa sử dụng trong các phép phân tích âm và rung).
IEC 263:1982, Scales and sizes for plotting frequency characteristics and polar diagrams. (Tỷ lệ và kích thước để vẽ các đặc tính tần số và giản đồ cực).
IEC 645-1, Audiometers – Part 1:Pure tone audiometers (Âm kế-Phần 1:Âm kế đo âm đơn sắc).
IEC 804:1985, Integrating-averaging sound level meters. (Máy đo mức âm tương đương).
Quyết định công bố

Decision number

4093/QĐ-BKHCN , Ngày 26-12-2013