Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R2R1R4R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 9789:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ - Xác định tỷ trọng API (Phương pháp tỷ trọng kế)
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard Test Method for API Gravity of Crude Petroleum and Petroleum Products (Hydrometer Method)
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.080 - Sản phẩm dầu mỏ nói chung
|
Số trang
Page 10
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):120,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp sử dụng tỷ trọng kế thủy tinh để xác định tỷ trọng API của dầu thô và các sản phẩm dầu mỏ loại được sử dụng thông thường ở dạng lỏng và có áp suất hơi Reid TCVN 5731 (ASTM D323) nhỏ hơn hoặc bằng 180 kPa (26 psi). Tỷ trọng API được xác định tại 15,56 °C (60 °F) hoặc được chuyển đổi sang các giá trị tại 15,56 °C (60 °F) theo các bảng tiêu chuẩn. Các bảng này không áp dụng đối với các chất phi hydrocarbon hoặc đối với các hydrocarbon đặc biệt tinh khiết như các chất thơm.
CHÚ THÍCH 1: Phương pháp xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối và khối lượng API được mô tả tại TCVN 6594 (ASTM D 1298). 1.2. Các giá trị tính theo đơn vị SI là giá trị tiêu chuẩn. Các giá trị ghi trong ngoặc chỉ dùng để tham khảo. 1.3. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khỏe cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng. Xem thêm 8.3 về các công bố liên quan đến các nguy hại cụ thể. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5731 (ASTM D 323), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định áp suất hơi (Phương pháp Reid). TCVN 6594 (ASTM D 1298), Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng-Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối hoặc khối lượng riêng API-Phương pháp tỷ trọng kế. ASTM D 1250, Guide for Use of the Petroleum Measurement Tables (Hướng dẫn sử dụng các Bảng Đo lường về Dầu mỏ). ASTM E 1, Specification for ASTM Liquid-in-Glass Thermometers (Nhiệt kế thủy tinh ASTM-Yêu cầu kỹ thuật). ASTM E 100. Specification for ASTM Hydrometers (Tỷ trọng kế ASTM-Yêu cầu kỹ thuật). IP specification for Petroleum hydrometers (Yêu cầu kỹ thuật của IP đối với tỷ trọng kế dùng cho dầu mỏ). |
Quyết định công bố
Decision number
3551/QĐ-BKHCN , Ngày 15-11-2013
|