Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R1R8R2R9*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 9736:2013
Năm ban hành 2013

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Bơm - Các hệ thống làm kín trục cho bơm quay và bơm ly tâm -
Tên tiếng Anh

Title in English

Pumps - Shaft sealing systems for centrifugal and rotary pumps
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 16330:2003
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

23.100.60 - Bộ lọc, nút và truyền chất lỏng (Chất lỏng thủy lực, xem 75.120)
Số trang

Page

237
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 948,000 VNĐ
Bản File (PDF):2,844,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu và đưa ra những khuyến nghị về các hệ thống làm kín cho các bơm quay và bơm ly tâm được dùng trong ngành công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí thiên nhiên. Tiêu chuẩn được áp dụng chủ yếu cho các điều kiện làm việc có tính chất nguy hiểm, dễ cháy và/hoặc môi trường độc hại nơi yêu cầu độ tin cậy cao để nâng cao giá trị sử dụng của thiết bị, giảm cả về sự phát thải ra môi trường và chi phí làm kín cả vòng đời tuổi thọ. Tiêu chuẩn bao gồm các cụm làm kín trục bơm có đường kính từ 20 mm (0,75 in) đến 110 mm (4,3 in).
Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các phụ tùng làm kín và có thể được tham khảo để nâng cấp chất lượng thiết bị đang sử dụng. Một hệ thống phân loại các hệ làm kín trong tiêu chuẩn này được phân theo loại, kiểu, cách bố trí và hướng.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4255 (IEC 60529), Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP).
TCVN 7701 (ISO 7), Ren ống cho mối nối kín áp được chế tạo bằng ren.
ISO 261, ISO general-purpose metric screw threads-General plan (Ren vít hệ mét công dụng chung theo ISO-Bố trí chung).
TCVN 9733 (ISO 13709), Bơm ly tâm dùng trong công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí thiên nhiên.
ISO 262, ISO general-purpose metric screw threads-Selected sizes for screws, bolts and nuts (Ren vít hệ mét công dụng chung theo ISO-Lựa chọn kích cỡ vít, bu lông và đai ốc).
ISO 286-2, ISO system of limits and fits-Part 2:Tables of standard tolerance grades and limit deviations for holes and shafts (Hệ thống dung sai và lắp ghép theo ISO-Phần 2:Bảng các cấp dung sai tiêu chuẩn và độ lệch giới hạn của lỗ và trục).
ISO 724, ISO general-purpose metric screw threads-Basic dimensions (Ren vít hệ mét công dụng chung theo ISO-Kích thước cơ bản).
ISO 965 (tất cả các phần), ISO general-purpose metric screw threads-Tolerances (Ren vít hệ mét công dụng chung theo ISO-Dung sai)
ISO 3069, End-suction centrifugal pumps-Dimensions of cavities for mechanical seals and for soft packing (Bơm đầu hút ly tâm-Kích thước các lỗ hổng đối với cụm làm kín cơ khí và các vòng bít mềm).
ISO 4200, Plain end steel tubes, welded and seamless-General tables of dimensions and masses per unit length (Các ống thép đầu phẳng được hàn và không mối hàn-Bảng kích thước và khối lượng chung cho mỗi đơn vị chiều dài).
ISO 7005-1:1992, Metallic flanges-Part 1:Steel flanges (Bích kim loại-Phần 1:Bích thép).
ISO 10438 (tất cả các phần), Petroleum and natural gas industries-Lubrication, shaft-sealing and control-oil systems and auxiliaries (Công nghiệp dầu mỏ và khí thiên nhiên-Bôi trơn, hệ thống làm kín trục và điều chỉnh dầu và các thiết bị phụ trợ).
ISO 15649, Petroleum and natural gas industries-Piping (Công nghiệp dầu mỏ và khí thiên nhiên-Hệ thống đường ống).
IEC 60079 (tất cả các phần), Electrical apparatus for explosive gas atmospheres (Thiết bị điện đối với khí dễ nổ).
AISI, Standards, codes and specifications of the American Iron and Steel Institute (Tiêu chuẩn, mã và đặc tính kỹ thuật của Viện sắt và thép Mỹ) 1)
API RP 520 (tất cả các phần), Sizing, selection, and installation of pressure-relieving devices in refineries (Kích cỡ, lựa chọn và lắp đặt thiết bị giảm áp trong các bộ lọc tinh) 2)
API std 526, Flanged Steel pressure relief valves (Van giảm áp bằng thép được bắt bích 4)).
ASME V Boiler and pressure vessel code, Section V, Non-destructive examination (Quy tắc nồi hơi và bình chịu áp lực, Phần V, Kiểm tra không phá hủy6)).
ASME VIII Boiler and pressure vessel code, Section VIII, Rules for construction of pressure vessels, division 1 (Quy tắc nồi hơi và bình chịu áp lực, Phần VIII, Quy tắc cho thiết kế bình áp suất, Phần 1).
ASME IX Boiler and pressure vessel code, Section IX, Welding and brazing qualifications (Quy tắc nồi hơi và bình chịu áp lực, Phần IX, chất lượng hàn và hàn bằng đồng).
ASME B1.1, Unified inch screw threads, UN and UNR thread form (Ren vít tính theo insơ, dạng ren theo tiêu chuẩn Mỹ (UN) và UNR).
ASME B1.20.1, Pipe threads, general purpose, inch (Ren ống cho mục đích thông dụng chung, insơ).
ASME B16.11, Forged fittings,socket-welding and threaded (Phụ tùng được rèn, hàn ống nối và ren).
ASME B16.20, Metallic gaskets for pipe flanges – Ring joint, spiral-wound, and jacketed ASME (Miếng đệm bằng kim loại cho các bích ống-Mối nối vòng, cuộn hình xoắn ốc và được bọc bảo vệ).
ASME B73.1, Specification for horizontal end suction centrifugal pumps for chemical process (Đặc tính kỹ thuật của bơm hút ly tâm trục ngang cho xử lý hóa học).
ASME B73.2, Specification for vertical in-line centrifugal pumps for chemical process (Đặc tính kỹ thuật của bơm ly tâm trục đứng cho xử lý hóa học).
ASME PTC 8.2, Centrifugal pumps, performance test codes (Bơm ly tâm, mã thử tính năng).
AWS D1.1, Structural welding code-Steel (Quy tắc hàn kết cấu-thép) 4)
EN 287 (tất cả các phần), Approval testing of welders-Fusion welding (Thử chấp nhận thợ hàn-Hàn nóng chảy) 5)
EN 288 (tất cả các phần), Specification and approval of welding procedures for metallic materials (Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận quy trình hàn đối với các vật liệu kim loại).
EN 13445 (tất cả các phần), Unfired pressure vessels (Bình áp suất không cháy).
EPA, Method 21, Appendix A of Title 40, Part 60 of the U.S. Code of Federal Regulations, Environmental Protection Agency, United States (Phương pháp 21, Phụ lục A của tiêu đề 40, phần 60 của Mã quy định liên bang của Mỹ, cục bảo vệ môi trường của Mỹ)6)
NEMA 250, Enclosures for electrical equipment (1 000 volts maximum) (Bộ phận bảo vệ cho thiết bị điện) (lớn nhất 1000V)) 7)
NFPA 70, National Electrical Code (Mã điện quốc gia) 8)
Quyết định công bố

Decision number

3339/QĐ-BKHCN , Ngày 30-10-2013