Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R1R8R1R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 9735:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Bơm và cụm bơm thể tích kiểu pit tông - Yêu cầu kỹ thuật -
|
Tên tiếng Anh
Title in English Reciprocating positive displacement pumps and pump units - Technical requirements
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 16330:2003
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
23.080 - Bơm
|
Số trang
Page 30
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):360,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật ngoại trừ các yêu cầu về an toàn và thử nghiệm đối với bơm và cụm bơm thể tích kiểu pit tông. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại bơm chuyển động tịnh tiến được dẫn động từ trục khuỷu và trục cam cũng như các loại bơm được dẫn động trực tiếp bằng chất lỏng.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại bơm thể tích kiểu pit tông, không bơm nước hoặc nơi mà toàn bộ bơm được bôi trơn bằng chất lỏng được bơm. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 14, Straight-sided splines for cylindrical shafts with internal centering – Dimensions, tolerances and verification (Rãnh then thẳng cho trục hình trụ có định tâm trong – Kích thước, dung sai và kiểm tra xác nhận. ISO 1027, Radiographic image quality indicators for non-destructive testing – Principles and indentification (Dụng cụ chỉ thị chất lượng hình ảnh chụp tia X cho thử không phá hủy – Nguyên lý và nhận biết). ISO 2491, Thin parallel keys with or without gib head and their corresponding keyways (Dimensions in milimetres) (Then phẳng mỏng có hoặc không có đầu then và rãnh then tương ứng (Kích thước tính bằng milimét)). ISO 2492, Thin taper keys with or without gib head and their corresponding keyways (Dimensions in milimetres) (Then vát mỏng có hoặc không có đầu then và rãnh then tương ứng (Kích thước tính bằng milimét)). ISO 3117, Tangential keys and keyways (Then và rãnh then tiếp theo). ISO 3453, Non-destructive testing – Liquid penetrant inspection – Means of verification (Thử không phá hủy – Kiểm tra thẩm thấu chất lỏng – Phương pháp kiểm tra xác nhận). ISO 3912, Woodruff keys and keyways (Then và rãnh then bán nguyệt). ISO 4156, Straight cylindrical involute splines – Metric module, side fit – Generalities, dimendsions and inspection (Rãnh then thân khai hình trụ thẳng – Mô đun hệ mét, lắp ghép mặt bên – Đặc tính chung, kích thước và kiểm tra). ISO 6149-1, Connections for fluild power and general use – Ports and stud ends with ISO 261 threads and O-ring sealing – Part 1:Ports with O-ring seal in truncated housing (Mối nối cho truyền động thủy lực và sử dụng chung – Lỗ và cút nối có ren theo ISO 261 và vòng làm kín O – Phần 1:Lỗ và vòng làm kín O ở vỏ vát cạnh). ISO 6149-2, Connections for fluild power and general use – Ports and stud ends with ISO 261 threads and O-ring sealing – Part 2:Heavy duty (S series) stud ends – Dimension, design, test methods and requirements (Mối nối cho truyền động thủy lực và sử dụng chung – Lỗ và cút nối có ren theo ISO 261 và vòng làm kín O – Phần 2:Đầu nối chịu tải lớn (Loạt S) – Kích thước, thiết kế, phương pháp thử và các yêu cầu). ISO 6149-3, Connections for fluild power general use – Ports and stud ends with ISO 261 threads and O-ring sealing – Part 1:Light duty (L series) stud ends – Dimension, design, test methods and requirements (Mối nối cho truyền động thủy lực và sử dụng chung – Lỗ và cút nối có ren theo ISO 261) và vòng làm kín O – Phần 3:Đầu nối chịu tải nhỏ (Loạt L) – Kích thước, thiết kế, phương pháp thử và các yêu cầu). ISO 6162-1:2002, Hydraulic fluid power – Flange connectors with split or onae-piece flange calmps and metric or inch screws – Part 1:Flange connectors for use at pressures of 3,5 Mpa (35 bar) to 35 Mpa (350 bar), DN 13 to DN 127 (Truyền động thủy lực – Mối nối mặt bích có tấm mỏng hoặc mâm cặp một mặt bích và vít hệ mét hoặc hệ inch – Phần 1:Mối nối mặt bích sử dụng tại áp suất 3,5 Mpa (35 bar) đến 35 Mpa (350 bar), DN 13 đến DN 127). ISO 6162-2:2002, Hydraulic fluid power – Flange connectors with split or one-piece flange clamps and metric or inch screws – Part 2:Flange connectors for use at pressures of 35 Mpa (350 bar) to 40 Mpa (400 bar), DN 13 to DN 51 (Truyền động thủy lực – Mối nối mặt bích có mâm cặp một hoặc nhiều chi tiết và vít hệ mét hoặc hệ inch – Phần 2:Mối nối mặt bích sử dụng tại áp suất từ 35 Mpa (350 bar) đến 40 Mpa (400 bar) DN 13 đến DN 51. ISO 6164, Hydraulic fluid power – Four-screw, one-piece square-flange connections for use at pressures of 25 MPa and 40 MPa (250 bar and 400 bar) (Truyền động thủy lực – Mối nối một mặt bích hình vuông, 4 vít, sử dụng tại áp suất 25 Mpa và 40 Mpa (250 bar và 400 bar). ISO 7005-1, Metallic flangers – Part 1:Steel flanges (Mặt bích kim loại – Phần 1:Mặt bích thép). ISO 7005-2, Metallic flangers – Part 2:Cast iron flanges (Mặt bích kim loại – Phần 2:Mặt bích gang). ISO 7005-3, Metallic flangers – Part 3:Copper alloy and composite flanges (Mặt bích kim loại – Phần 3:Mặt bích hợp kim đồng và composit). ISO 10375, Non-destructive testing – Ultrasonic inspection – Characterization of search unit and sound field (Thử không phá hủy – Kiểm tra siêu âm – Đặc tính của bộ dò và trường âm thanh). ISO/TR 13593, Enclosed gear drives for industrial applications (Bộ truyền động bánh răng bao kín cho ứng dụng công nghiệp). EN 287-1, Approval testing of welders – Fusion welding – Part 1:Steels (Equivalent to ISO 9606-1). (Kiểm tra chứng nhận thợ hàn – Hàn nóng chảy – Phần 1:Thép (tương đương ISO 9606-1)). EN 287-2 , Approval testing of welders – Fusion welding – Part 2:Aluminium and aluminium alloys (equivalent to ISO 9606-2) (Kiểm tra chứng nhận thợ hàn – Hàn nóng chảy – Phần 2:Nhôm và hợp kim nhôm (tương đương ISO 9606-2)). EN 288-1, Specification and qualification of welding procedures for metallic materials – Part 1:general rules for fusion welding (equivalent to ISO 9956-1) (Đặc tính kỹ thuật và chứng nhận quy trình hàn vật liệu kim loại – Phần 1:Quy tắc chung về hàn nóng chảy (tương đương ISO 9956-1). EN 288-2, Specification and qualification of welding procedures for metallic materials – Part 2:Welding procedure specification for arc welding (equivalent to ISO 9956-2) (Đặc tính kỹ thuật và chứng nhận quy trình hàn vật liệu kim loại – Phần 2:Đặc tính kỹ thuật quy trình hàn hồ quang điện (tương đương ISO 9956-2). EN 288-3, Specification and qualification of welding procedures for metallic materials – Part 3:Welding procedure specification for arc welding (equivalent to ISO 9956-3) (Đặc tính kỹ thuật và chứng nhận quy trình hàn vật liệu kim loại – Phần 3:Thử nghiệm quy trình hàn hồ quang điện với thép (tương đương ISO 9956-3). EN 288-4, Specification and qualification of welding procedures for metallic materials – Part 4:Welding procedure tests for the arc welding of aluminium and its alloys (equivalent to ISO 9956-4) (Đặc tính kỹ thuật và chứng nhận quy trình hàn vật liệu kim loại – Phần 4:Thử nghiệm quy trình hàn hồ quang điện với nhôm và hợp kim nhôm (tương đương ISO 9956-4). EN 809, Pumps and pump units for liquids – Common safety requirements (Bơm và cụm bơm chất lỏng – Yêu cầu an toàn chung). EN 12639, Liquid pumps and pump units – Noise test code – Grade 2 and grade 3 of accuracy (Bơm và cụm bơm chất lỏng – Quy tắc thử nghiệm độ ồn – Cấp chính xác 2 và 3). EN 12723:2000, Liquid pumps – General terms for pumps and installations – Definitions, quantities, letter symbols and untils (Bơm chất lỏng – thuật ngữ chung về bơm và lắp đặt – Định nghĩa, đại lượng, ký hiệu chữ cái và đơn vị). EN 20898-2, Mechanical properties of fasteners – Part 2:Nuts with specified proof load values – Coarse thread (ISO 898-2:1992) (Tính chất cơ học của chi tiết kẹp chặt – Phần 2:Đai ốc với giá trị tải trọng thử quy định – Ren bước lớn (ISO 898-2:1992)). EN ISO 898-1, Mechanical properties of fasteners made of carbon steel and alloy steel – Part 1:Bolts, screws and studs (ISO 898-1999) (Tính chất cơ học của chi tiết kẹp chặt bằng thép cacbon và thép hợp kim – Phần 1:Bu lông, vít và vít cấy (ISO 898-1:1999)). EN ISO 9934-1, Non-destrustive testing – Magnetic particle – Part 1:General principles (ISO 9934-1:2001) (Thử không phá hủy – Thử hạt từ-Phần 1:Nguyên lý chung (ISO 9934-1:2001)). |
Quyết định công bố
Decision number
3339/QĐ-BKHCN , Ngày 30-10-2013
|