Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R1R7R8R2*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 9732:2013
Năm ban hành 2013

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Bơm thể thích kiểu quay - Yêu cầu kỹ thuật -
Tên tiếng Anh

Title in English

Rotary positive displacement pumps - Technical requirements
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 14847:1999
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

23.080 - Bơm
Số trang

Page

22
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):264,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật ngoại trừ các yêu cầu an toàn và thử nghiệm, đối với bơm và cụm bơm thể tích kiểu quay.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại bơm thể tích kiểu quay trong truyền động thủy lực.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7701-1 (ISO 7-1), Ren ống cho mối nối kín áp được chế tạo bằng ren-Phần 1:Kích thước, dung sai và ký hiệu.
TCVN 8887-1 (ISO 228-1), Ren ống cho mối nối kín áp không được chế tạo bằng ren-Phần 1:Kích thước, dung sai và ký hiệu.
ISO 14, Straight-sided splines for cylindrical shafts with intemal centering-Dimensions, tolerances and verification (Rãnh then thẳng cho các trục hình trụ có định tâm trong-Kích thước, dung sai và kiểm tra xác nhận).
ISO/R 773, Rectangular or square parallel keys and their corresponding keyways (Dimensions in millimetres) (Then phẳng hình chữ nhật hoặc hình vuông và rãnh then tương ứng (Kích thước tính bằng milimét).
ISO/R 774, Taper keys with or without gib head and their corresponding keyways (Dimensions in millimetres) (Then vát có hoặc không có đầu then và rãnh then tương ứng (kích thước tính bằng milimét).
ISO/R 775, Cylindrical and 1/10 conical shaft ends (Đầu trục hình trụ và hình côn 1/10).
ISO/775:ADD 1, Checking of the depth of keyways in conical shaft ends-Addendunm 1 (Kiểm tra độ sâu của rãnh then ở đầu trục hình côn-Phụ lục 1).
ISO 1027, Radiographic image quality indicators for non-destructive testing-Principles and identification (Chỉ thị chất lượng hình ảnh chụp tia X đối với thử không phá hủy-Nguyên tắc và nhận biết).
ISO 2491, Thin parallel keys and their corresponding keyways (Dimensions in millimetres) (Then phẳng mỏng và rãnh then tương ứng (Kích thước tính bằng milimét)).
ISO 2492, Thin taper keys with or without gib head and their corresponding keyways (Dimensions in millimetres) (Then vát mỏng có hoặc không có đầu then và rãnh then tương ứng (Kích thước tính bằng milimét)).
ISO 3117, Tangential keys and keyways (Then và rãnh then tiếp tuyến).
ISO 3453, Non-destructive testing-Liquid penetrant inspection-Means of verification (Thử không phá hủy-Kiểm tra thẩm thấu chất lỏng-Phương pháp kiểm tra xác nhận).
ISO 3912, Woodruff keys and keyways (Then và rãnh then bán nguyệt).
ISO 4156, Straight cylindrical involute splines-Metric module, side fit-Generalities, dimensions and inspection (Rãnh then thân khai hình trụ thẳng-Mô đun hệ Mét, lắp ghép mặt biên-Đặc tính chung, kích thước và kiểm tra).
ISO 7005-1, Metallic flanges-Part 1:Steel flanges (Mặt bích kim loại-Phần 1:Mặt bích thép).
ISO 7005-2, Metallic flanges-Part 2:Cast iron flanges (Mặt bích kim loại-Phần 2:Mặt bích gang đúc).
ISO 7005-3, Metallic flanges-Part 3:Copper alloy and composite flanges (Mặt bích kim loại-Phần 3:Mặt bích hợp kim đồng và composit).
ISO 10375, Non-destructive testing-Ultrasonic inspection-Characterization of search unit and sound field (Thử không phá hủy-Kiểm tra siêu âm-Đặc tính của bộ dò tìm và trường âm thanh).
EN 287-1, Approval testing of welders-Part 1:Steel (Kiểm tra chứng nhận thợ hàn-Phần 1:Thép).
EN 287-2, Approval testing of Welders-Part 2:Aluminium (Kiểm tra chứng nhận thợ hàn-Phần 2:Nhôm).
EN 288-1, Approval of procedures for welding metallic materials-Part 1:General rules (Chứng nhận quy trình hàn vật liệu kim loại-Phần 1:Quy tắc chung).
EN 288-2, Approval of procedures for welding metallic materials-Part 2:Arc welding (Chứng nhận quy trình hàn vật liệu kim loại-Phần 2:Hàn hồ quang điện).
EN 288-3, Specification and qualification of welding procedures for metallic materials-Part 3:Welding procedure tests for the arc welding of steel (equivalent to ISO 9956-3) (Đặc tính kỹ thuật và chất lượng quy trình hàn vật liệu kim loại-Phần 3:Thử nghiệm quy trình hàn hồ quang điện với vật liệu thép (tương đương với ISO 9956-3).
EN 809, Pumps and rotary positive displacement pump units for liquids-General safety requirements (Bơm và cụm bơm thể tích chuyển động quay bơm chất lỏng-Yêu cầu an toàn chung).
EN 20898-1, Mechanical properties of fasteners-Part 1:Bolts, screws and studs (ISO 898-1:1988) (Đặc tính cơ học của các chi tiết kẹp chặt-Phần 1:Bu lông, vít và vít cấy (ISO 898-1:1988)).
EN 20898-2, Mechanical properties of fasteners-Part 2:Nuts with specified proof load values-Course thread (ISO 898-2:1992.) (Đặc tính cơ học của các chi tiết kẹp chặt-Phần 2:Đai ốc với giá trị tải trọng thử quy định-Bước ren lớn (ISO 898-2:1992)).
Quyết định công bố

Decision number

3339/QĐ-BKHCN , Ngày 30-10-2013