Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R7R2R1R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 9729-7:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu pit tông - Phần 7: Bảng công bố đặc tính kỹ thuật và thiết kế
|
Tên tiếng Anh
Title in English Reciprocating internal combustion engine driven alternating current generating sets - Part 7: Technical declarations for specification and design
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 8528-7:1994
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
27.020 - Ðộng cơ đốt trong
|
Số trang
Page 22
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):264,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu và thông số kỹ thuật và thiết kế của tổ máy phát điện được dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu pittông (RIC), có tham chiếu các định nghĩa trong các TCVN 9729-1 (ISO 8528-1) đến TCVN 9729-6 (ISO 8528-6).
Tiêu chuẩn này áp dụng tổ máy phát điện xoay chiều (a.c.) được dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu pit tông (động cơ RIC) sử dụng trên đất liền hoặc trên biển, không áp dụng cho các tổ máy phát điện sử dụng trên máy bay hoặc trên máy xúc và đầu máy xe lửa. Đối với một số ứng dụng cụ thể (ví dụ, dùng trong bệnh viện, nhà cao tầng, v.v…), có thể phải thêm các yêu cầu bổ sung. Các quy định của tiêu chuẩn này được dùng làm cơ sở để thiết lập các yêu cầu bổ sung. Đối với các kiểu động cơ khác cũng có cùng dạng chuyển động quy hồi của pit tông (ví dụ như động cơ khí, động cơ hơi nước), các quy định của tiêu chuẩn này được dùng làm cơ sở để thiết lập các yêu cầu bổ sung. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6852-3:2002 (ISO 8178-3:1994), Động cơ đốt trong kiểu pit tông – Đo chất thải – Phần 3:Định nghĩa và phương pháp đo khói khí thải ở chế độ ổn định. TCVN 9729-1:2013 (ISO 8528-1:2005), Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu pit tông – Phần 1:Ứng dụng, công suất danh định và tính năng. TCVN 9729-2:2013 (ISO 8528-2:2005), Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu pit tông – Phần 2:Động cơ. TCVN 9729-3:2013 (ISO 8528-3:2005), Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu pit tông – Phần 3:Máy phát điện xoay chiều cho tổ máy phát điện. TCVN 9729-4:2013 (ISO 8528-4:2005), Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu pit tông – Phần 4:Tủ điều khiển và tủ đóng cắt. TCVN 9729-5:2013 (ISO 8528-5:2005), Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu pit tông – Phần 5:Tổ máy phát điện. TCVN 9729-6:2013 (ISO 8528-6:2005), Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu pit tông – Phần 6:Phương pháp thử. TCVN 6627-2A (IEC 34-2A:1974), Máy điện quay. Phần 2:Phương pháp thử nghiệm để xác định tổn hao và hiệu suất của máy điện quay (không kể máy điện dùng cho xe kéo). Đo tổn hao bằng phương pháp nhiệt lượng. IEC 34-5, Rotating electrical machines – Part 5:Classification of degrees of protection provided by enclosures of rotating electrical machines (IP code) (Các máy điện có chuyển động quay – Phần 5:Phân loại mức độ bảo vệ bằng vỏ bọc của các máy điện có chuyển động quay (mã IP)). IEC 34-6, Rotating electrical machines – Part 6:Methods of cooling (IC code) (Các máy điện có chuyển động quay – Phần 6:Các phương pháp làm mát (mã IC)). IEC 34-7, Rotating electrical machines – Part 7:Classification of types of constructions and mounting arrangements (Các máy điện có chuyển động quay – Phần 7:Phân loại các kiểu cấu trúc và bố trí lắp đặt). IEC 364-4-41, Electrical installations of buildings – Part 4:Protection for safety – Chapter 41:Protection against electric shock (Lắp đặt hệ thống điện trong các tòa nhà – Phần 4:Bảo vệ an toàn – Chương 41:Bảo vệ chống điện giật). IEC 721-2-5, Classification of environmental conditions – Part 2:Environmental conditions appearing in nature – Section five:Dust, sand, salt mist (Phân loại các điều kiện môi trường – Phần 2:Các điều kiện môi trường trong tự nhiên – Mục 5:Bụi, cát, sương muối). |
Quyết định công bố
Decision number
3710/QĐ-BKHCN , Ngày 29-11-2013
|