Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R1R6R7R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 9720:2013
Năm ban hành 2013

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Chất lượng nước - Phương pháp xác định hàm lượng Bo trong nước
Tên tiếng Anh

Title in English

Standard Test Method for Boron In Water
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ASTM D3082-09
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

13.060.50 - Nghiên cứu chất hoá học trong nước
Số trang

Page

14
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):168,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng Bo trong nước và nước thải bằng phương pháp chiết-so màu với curcumin trong khoảng nồng độ từ 0,1 mg/L đến 1,0 mg/L. Có thể mở rộng khoảng nồng độ bằng cách pha loãng mẫu thử.
1.2. Tiêu chuẩn này chỉ xác định được Bo hòa tan. Phương pháp này yêu cầu mẫu nước phải được lọc qua màng lọc có kích thước lỗ 0,45 mm trước khi phân tích.
1.3. Phương pháp này là phương pháp so màu rất nhạy với Bo có nồng độ thấp trong nước và yêu cầu thể tích mẫu phân tích tương đối nhỏ.
1.4. Độ chụm và độ chệch đã được xác định đối với nước tự nhiên và nước thải. Người sử dụng phương pháp này có trách nhiệm bảo đảm tính phù hợp với phương pháp này đối với các loại nước khác từ nguồn chưa được thử nghiệm.
1.5. Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Các giá trị trong ngoặc đơn dùng để tham khảo.
1.6. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khỏe cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2117 (ASTM D1193), Nước thuốc thử-Yêu cầu kỹ thuật.
ASTM D1066, Practice for sampling steam (Thực hành lấy mẫu hơi nước).
ASTM D1129, Terminology relating to water (Thuật ngữ liên quan đến nước).
ASTM D2777, Practice for determination of precision and bias of applicable test methods of committee D19 on water (Thực hành xác định độ chụm và độ chệch của các phương pháp thử được sử dụng của Ban kỹ thuật D19 về nước).
ASTM D3370, Practice for sampling water from closed conduits (Thực hành lấy mẫu nước từ ống dẫn kín).
ASTM D4841, Practice for estimation of holding time for water samples containing organic and inorganic constituents (Thực hành đánh giá thời gian lưu đối với các mẫu nước có các thành phần hữu cơ và vô cơ).
ASTM D5810, Guide for spiking into aqueous samples (Hướng dẫn thêm chuẩn vào mẫu nước).
ASTM D5847, Practice for writing quality control spectifications for standard test methods for water analysis (Thực hành biên soạn các tiêu chuẩn kỹ thuật về kiểm soát chất lượng các tiêu chuẩn phương pháp thử đối với các phép phân tích nước).
ASTM E60, Practice for analysis of metals, ores, and related materials by molecular absorption spectrometry (Thực hành phân tích các kim loại, quặng và các chất liên quan bằng phổ hấp thụ phân tử).
ASTM E275, Practice for describing and measuring performance of ultraviolet and visible spectrophotometers (Thực hành mô tả và xác định hiệu suất của các máy quang phổ cực tím và khả kiến).
Quyết định công bố

Decision number

2594/QĐ-BKHCN , Ngày 30-08-2013