Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R0R7R5R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 9610:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Khô dầu - Chuẩn bị mẫu thử
|
Tên tiếng Anh
Title in English Oilseed residues - Preparation of test samples
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 5502:1992
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.200.20 - Hạt có dầu
|
Số trang
Page 10
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):120,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chuẩn bị mẫu thử khô dầu bằng cách giảm mẫu phòng thử nghiệm.
Trong tiêu chuẩn này, thuật ngữ khô dầu bao gồm dạng bột, bã trích ly, bã dầu ép hoặc bánh khô dầu1) thu được từ việc sản xuất các loại dầu thực vật thô từ hạt có dầu bằng cách ép hoặc chiết bằng dung môi. Thuật ngữ này không bao gồm các sản phẩm hỗn hợp. CHÚ THÍCH 1: Việc lấy mẫu khô dầu để chuẩn bị mẫu phòng thử nghiệm được quy định trong TCVN 9609:2013 (ISO 5500:1986). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2230:2007 (ISO 565:1990), Sàng thử nghiệm-Lưới kim loại, tấm đan kim loại đột lỗ và lưới đột lỗ bằng điện-Kích thước lỗ danh nghĩa. TCVN 4801:1989 (ISO 771:1977), Khô dầu-Phương pháp xác định hàm lượng ẩm và các chất bay hơi. |
Quyết định công bố
Decision number
790/QĐ-BKHCN , Ngày 12-04-2013
|