Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R6R4R5R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 9556-1:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Da - Xác định hàm lượng kim loại bằng phương pháp hóa học - Phần 1: Các kim loại chiết được
|
Tên tiếng Anh
Title in English Leather - Chemical determination of metal content - Part 1: Extractable metals
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 17072-1:2011
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
59.140.30 - Da thuộc và da lông thú
|
Số trang
Page 13
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):156,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định các kim loại chiết được có trong da sử dụng phương pháp chiết mẫu da bằng dung dịch axit mồ hôi nhân tạo sau đó xác định bằng phương pháp phổ phát xạ quang/plasma cặp cảm ứng (ICP-OES), hoặc phương pháp phổ phát xạ nguyên tử/plasma cặp cảm ứng (ICP/AES), hoặc phương pháp phổ khối/plasma cặp cảm ứng (ICP/MS) hoặc phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) hoặc phương pháp phổ huỳnh quang nguyên tử (SFA).
Phương pháp này đặc biệt thích hợp để xác định crom chiết được có trong da thuộc crom. Phương pháp này xác định các kim loại chiết được có trong da; đây không phải là hợp chất điển hình hay trạng thái oxi hóa điển hình của kim loại Phương pháp này cũng được áp dụng để xác định nhiều kim loại chiết được khác, bao gồm: Nhôm (Al) Đồng (Cu) Niken (Ni) Antimon (Sb) Sắt (Fe) Kali (K) Asen (As) Chì (Pb) Selen (Se) Bari (Ba) Magie (Mg) Thiếc (Sn) Cađimi (Cd) Mangan (Mn) Titan (Ti) Canxi (Ca) Thủy ngân (Hg) Kẽm (Zn) Crom (Cr) Molypđen (Mo) Ziricon (Zr) Coban (Co) Giới hạn phát hiện của chì chiết được là 3 mg/kg (xem Phụ lục A). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4851:1989 (ISO 3696:1987), Nước phân tích dùng trong phòng thí nghiệm-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử TCVN 6665 (ISO 11885), Chất lượng nước-Xác định các nguyên tố chọn lọc bằng phương pháp phổ phát xạ quang-plasma cặp cảm ứng (ICP-OES) TCVN 7117 (ISO 2418), Da-Phép thử vật lý, cơ lý, hóa học và độ bền màu-Vị trí lấy mẫu TCVN 7126 (ISO 4044), Da-Chuẩn bị mẫu thử hóa TCVN 7724 (ISO 17852), Chất lượng nước-Xác định thủy ngân-Phương pháp dùng phổ huỳnh quang nguyên tử TCVN 7835-E04:2010 (ISO 105-E04:2008), Vật liệu dệt-Phương pháp xác định độ bền màu-Phần E04:Độ bền màu với mồ hôi TCVN 9556-2:2013 (ISO 17072-2:2011), Da-Xác định hàm lượng kim loại bằng phương pháp hóa học-Phần 2:Tổng hàm lượng kim loại ISO 4684, Leather-Chemical tests-Determination of volatile matter (Da-Phép thử hóa-Xác định chất dễ bay hơi). ISO 15586, Water quality-Determination of trace metal using atomic absorption spectrometry with graphite turnace (Chất lượng nước-Xác định vết kim loại sử dụng phổ hấp thụ nguyên tử có lò đốt graphit) ISO 17294-2, Water quality-Application of inductively coupled plasma mass spectrometry (ICP-MS)-Part 2:Determination of 62 elements [Chất lượng nước-Áp dụng phổ khối plasma cặp cảm ứng (ICP-MS)-Phần 2:Xác định 62 nguyên tố]. |
Quyết định công bố
Decision number
2044/QĐ-BKHCN
|