Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R0R1R5R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 9498:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Đo dòng chất lỏng trong ống dẫn kín - Phương pháp đánh giá đặc tính của lưu lượng kế điện từ dùng cho chất lỏng
|
Tên tiếng Anh
Title in English Measurement of fluid flow in closed conduits -- Methods of evaluating the performance of electromagnetic flow-meters for liquids
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 9104:1991
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
17.120.10 - Dòng chảy trong ống kín
|
Số trang
Page 31
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):372,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này giới thiệu các phương pháp thử để đánh giá hiệu năng của lưu lượng kế điện từ dùng cho chất lỏng chảy trong ống dẫn kín. Tiêu chuẩn này quy định quy trình đồng nhất để kiểm tra các đặc tính hiệu năng khi lưu lượng kế chịu các đại lượng ảnh hưởng được nhận biết và phương pháp trình bày các kết quả đo hiệu năng.
CHÚ THÍCH 1: Khi không yêu cầu đánh giá đủ theo tiêu chuẩn này thì các phép thử yêu cầu được thực hiện và báo cáo kết quả thu được cần tuân theo các qui định tương ứng được trình bày trong tiêu chuẩn này. 1.2. Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng đối với các lưu lượng kế điện từ lắp đặt trong đường ống công nghiệp. Tiêu chuẩn này không áp dụng với loại lưu lượng kế gài trong, lưu lượng kế thủy ngân kim loại lỏng và lưu lượng kế dùng trong y tế, mặc dù một vài phép thử trình bày trong tiêu chuẩn này cũng có thể được áp dụng cho các loại lưu lượng kế trên khi có sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người sử dụng hoặc tổ chức đánh giá. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7699-2-3 (IEC 68-2-3), Thử nghiệm môi trường-Phần 2-3:Các thử nghiệm:Thử nghiệm Ca:Nóng ẩm, trạng thái ổn định TCVN 7699-2-4 (IEC 68-2-4), Thử nghiệm môi trường-Phần 2-4:Các thử nghiệm:Thử nghiệm D:Nóng ẩm gia tốc TCVN 7699-2-6:2009 (IEC 68-2-6:1982), Thử nghiệm môi trường-Phần 2-6:Các thử nghiệm:Thử nghiệm Fc và hướng dẫn:Rung (hình sin) TCVN 7699-2-27 (IEC 68-2-27), Thử nghiệm môi trường-Phần 2-27:Các thử nghiệm. Thử nghiệm Ea và hướng dẫn:Xóc TCVN 8112 (ISO 4006), Đo dòng chất lỏng trong ống dẫn kín-Từ vựng và ký hiệu TCVN 8440 (ISO 4185), Đo dòng chất lỏng trong ống dẫn kín-Phương pháp cân TCVN 8114 (ISO 5168), Đo dòng chất lỏng-Ước lượng độ không đảm bảo đo của phép đo lưu lượng TCVN 9496 (ISO 6817), Đo dòng chất lỏng dẫn điện trong ống dẫn kín-Phương pháp dùng lưu lượng kế điện từ TCVN 9497:2012 (ISO 8316:1987), Đo dòng chất lỏng trong ống dẫn kín-Phương pháp thu chất lỏng trong bình thể tích ISO 3966:1997, Measurement of fluid flow in closed conduits-Velocity area method using Pitot static tubes (Đo dòng chảy của chất lỏng trong ống kín-Phương pháp đo vận tốc sử dụng ống Pitốt tĩnh) ISO 7066-1:1989, Asseessment of uncertainty in the calibration and use of flow measurement devices-Part 1:Linear calibration relationships (Đánh giá độ không đảm bảo trong hiệu chuẩn và việc sử dụng thiết bị đo lưu lượng-Phần 1:Mối quan hệ hiệu chuẩn tuyến tính) ISO 7066-2:1988, Asseessment of uncertainty in the calibration and use of flow measurement devices-Part 2:Non-linear calibration relationships (Đánh giá độ không đảm bảo trong hiệu chuẩn và việc sử dụng thiết bị đo lưu lượng-Phần 2:Mối quan hệ hiệu chuẩn không tuyến tính) |
Quyết định công bố
Decision number
3362/QĐ-BKHCN , Ngày 31-10-2013
|