Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R7R5R4R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 9472:2012
Năm ban hành 2012
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thức ăn chăn nuôi - Bột máu - Yêu cầu kỹ thuật
|
Tên tiếng Anh
Title in English Animal feeding stuffs - Specification for blood meal
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
65.120 - Thức ăn gia súc
|
Số trang
Page 9
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):108,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng đối với bột máu dùng làm nguyên liệu thức ăn chăn nuôi.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1532, Thức ăn chăn nuôi-Phương pháp thử cảm quan. TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999), Thức ăn chăn nuôi-Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác. TCVN 4331:2001 (ISO 6492:1999), Thức ăn chăn nuôi-Xác định hàm lượng chất béo TCVN 6952:2001 (ISO 9498:1998), Thức ăn chăn nuôi-Chuẩn bị mẫu thử. TCVN 9474:2012 (ISO 5985:2002), Thức ăn chăn nuôi-Xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric. TCVN 4829:2005/SĐ1:2008 (ISO 06579:2002/ Amd1:2007), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện Salmonella spp trên đĩa thạch. Sửa đổi 1:Phụ lục D:Phát hiện Salmonella SPP. trong phân động vật và trong mẫu môi trường từ giai đoạn sản xuất ban đầu. TCVN 4327:2007 (ISO 05984:2002), Thức ăn chăn nuôi-Xác định hàm lượng tro thô. TCVN 4328-1:2007 (ISO 05983-1:2005), Thức ăn chăn nuôi-Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô-Phần 1:phương pháp Kjeldahl. TCVN 4329:2007 (ISO 06865:2000), Thức ăn chăn nuôi-Xác định hàm lượng xơ thô-Phương pháp có lọc trung gian. TCVN 6846:2007 (ISO 07251:2005), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi-Phương pháp phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định-Kỹ thuật đếm có xác suất lớn nhất. AOAC 971.09, Pepsin Digestibility of Animal Protein Feeds (Tỷ lệ tiêu hóa protein bằng pepsin của thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc từ động vật). |
Quyết định công bố
Decision number
3158/QĐ-BKHCN , Ngày 20-11-2012
|