Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R7R5R6R1R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 9466:2021
Năm ban hành 2021
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chất thải rắn – Hướng dẫn lấy mẫu từ đống chất thải
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard guide for sampling waste piles
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D6009 – 19
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
13.030.40 - Thiết bị xử lý chất thải
|
Số trang
Page 26
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):312,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này cung cấp hướng dẫn để lấy mẫu đại diện từ đống chất thải. Hướng dẫn này được đưa ra để đánh giá địa điểm, thiết kế lấy mẫu, lựa chọn thiết bị và diễn giải dữ liệu.
1.2 Các đống chất thải gồm cả các khu vực được dùng chủ yếu để lưu giữ chất thải hoặc thải bỏ chất thải kể cả các phần đất thải khô ở phía trên. Tiêu chuẩn này có thể được áp dụng để lấy mẫu các đống chất thải đô thị. 1.3 Tiêu chuẩn này đề cập đến thiết kế lấy mẫu và phương pháp lấy mẫu theo các đặc trưng của đống chất thải. 1.4 Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Các giá trị trong ngoặc đơn dùng để tham khảo. 1.5 Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khỏe cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 12536 (ASTM D5681), Thuật ngữ về chất thải và quản lý chất thải. TCVN 13453 (ASTM D4547), Lấy mẫu chất thải và đất để phân tích các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi. ASTM D1452/D1452M, Practice for soil exploration and sampling by auger borings (Thực hành thăm dò đất và lấy mẫu bằng mũi khoan). ASTM D1586/D1586M, Test method for penetration test (SPT) and split-barrel sampling of soils (Phương pháp thử đâm xuyên và tách – Lấy mẫu đất bằng thùng). ASTM D1587/D1587M, Practice for thin-walled tube sampling of soils for geotechnical purpose (Thực hành dùng ống mỏng lót thành để lấy mẫu đất cho các mục đích địa kỹ thuật). ASTM D4687, Guide for general planning of waste sampling (Hướng dẫn lập kế hoạch chung về lấy mẫu chất thải). ASTM D4700, Guide for soil sampling from the vadose zone (Hướng dẫn lấy mẫu đất từ vùng nước ngầm). ASTM D4823, Guide for core sampling submerged, unconsolidated sediments (Hướng dẫn lấy mẫu những cặn lắng bị ngập và không bền vững). ASTM D5088, Practice for decontamination of fiel equipment used at waste sites (Thực hành khử nhiễm bẩn của các thiết bị hiện trường được dùng tại các điểm chất thải). ASTM D5451, Practice for sampling using a trier sampler (Thực hành lấy mẫu dùng bộ lấy mẫu thí nghiệm). ASTM D5730, Guide for site characterization for environmental purposes with emphasis on soil, rock, the vadose zone and ground water (Hướng dẫn đặc trưng hóa địa điểm cho các mục đích môi trường với lưu ý đến đất, đá, vùng nước ngầm). ASTM D7758, Practice for passive soil gas sampling in the vadose zone for source indentification, spatial variability assessment, monitoring, and vapor intrusion evaluations (Thực hành lấy mẫu khí đất thụ động trong vùng lỗ hổng để xác định nguồn, đánh giá biến đổi không gian, quan trắc và đánh giá xâm nhập hơi). |
Quyết định công bố
Decision number
3438/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2021
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 200 - Chất thải rắn
|