Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R7R4R0R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 9458:2012
Năm ban hành 2012
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chất thải rắn - Phương pháp hòa tan bằng lithi metaborat nóng chảy
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard Practice for Dissolution of Solid Waste by Lithium Metaborate Fusion
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D4503-08
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
13.030.40 - Thiết bị xử lý chất thải
|
Số trang
Page 10
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):120,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này mô tả quá trình sấy, tro hóa, và hòa tan chất thải rắn sử dụng lithi metaborat (LiBO2) nóng chảy để xác định tiếp theo các thành phần vô cơ bằng phổ phát xạ plasma agon hoặc phổ hấp thụ nguyên tử.
1.2. Các nguyên tố sau đây có thể được hòa tan bằng phương pháp này: nhôm crôm silic bari sắt titan cadimi magie vanadi canxi mangan kẽm đồng niken 1.3. Phương pháp này đã sử dụng thành công với quặng bô-xít và bùn đã được xử lý kim loại bằng phương pháp trung hòa. Phương pháp này có thể áp dụng cho một số nguyên tố liệt kê ở trên. Một số kim loại, ví dụ như cadimi và kẽm, có thể bay hơi từ một số mẫu trong các bước sấy, tro hóa, hoặc nóng chảy, Người phân tích có trách nhiệm xác định khả năng áp dụng của phương pháp này đối với chất thải rắn được thử. 1.4. Phương pháp này được dùng để hòa tan các thành phần vô cơ không bay hơi trong chất thải rắn. LiBO2 nóng chảy thích hợp đối với nền mẫu silicat hoặc các nền mẫu bền với axit. 1.5. Tiêu chuẩn này không đề cập đến các quy tắc an toàn liên quan đến việc áp dụng tiêu chuẩn. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có trách nhiệm lập ra các quy định thích hợp về an toàn và sức khỏe, đồng thời phải xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng. Xem thêm Điều 7 về các mối nguy cụ thể. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2117 (ASTM D1193-06), Nước thuốc thử-Yêu cầu kỹ thuật. ASTM D 2777, Practice for determination of precision and bias of applicable methods of Committee D 19 on water (Xác định độ chụm và độ chệch của các phương pháp có thể áp dụng cho Ban kỹ thuật D 19 về Nước). ASTM D 3682, Test method for major and minor elements in combustion residues from coal utilization processes (Phương pháp thử cho các nguyên tố chính và phụ trong giai đoạn đốt cháy cặn từ quá trình sử dụng than). ASTM E 50, Practices for apparatus, reagents, and safety considerations for chemical analysis of metals, ores, and related materials (Thực hành đối với các thiết bị, thuốc thử, và các quy định về an toàn đối với các phép phân tích hóa học của kim loại, quặng, và các vật liệu liên quan). |
Quyết định công bố
Decision number
3581/QĐ-BKHCN , Ngày 27-12-2012
|