Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R0R0R4R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 9451:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Công nghiệp dầu mỏ, hóa chất và dịch vụ cấp khí - Máy nén không khí ly tâm kiểu hộp có truyền động bánh răng gắn liền -
|
Tên tiếng Anh
Title in English Petroleum, chemical and gas service industries - Packaged, integrally geared centrifugal air compressors
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 10442:2002
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.180.20 - Thiết bị chế biến
|
Số trang
Page 90
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 360,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,080,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu và đưa ra các khuyến nghị về thiết kế, vật liệu, chế tạo, kiểm tra, thử nghiệm và chuẩn bị cho vận chuyển các máy nén không khí ly tâm kiểu hộp có tốc độ không đổi và truyền động bánh răng gắn liền, bao gồm cả các phụ tùng của máy để sử dụng trong các ngành công nghiệp dầu mỏ, hóa chất và dịch vụ cung cấp khí. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho dịch vụ cung cấp khí khác với không khí, đó là các khí không nguy hiểm và không độc hại. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho máy triển khai độ tăng áp vượt quá áp suất khí quyển đến 35 kPa, các máy này được phân loại thuộc nhóm quạt hoặc máy quạt.
CHÚ THÍCH: Trong tiêu chuẩn này, các đơn vị của Hoa Kỳ được đưa vào trong các ngoặc đơn để thuận tiện cho tham khảo. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4683 [ISO 965, (tất cả các phần)] Ren hệ mét thông dụng ISO-Dung sai. TCVN 7292 (ISO 261), Ren vít hệ mét thông dụng ISO-Vấn đề chung. ISO 262, ISO general-purpose metric threads-Selected sizes for screws, bolts and nuts (Ren hệ mét thông dụng ISO-Các cỡ kích thước được lựa chọn cho vít, bu lông và đai ốc). ISO 724, ISO general-purpose metric threads-Basic dimensions (Ren hệ mét thông dụng ISO-Kích thước cơ bản). ISO 3511-1, Process measurement control functions and instrumentation-Symbolic representation-Part 1:Basic requirements (Chức năng kiểm soát quá trình đo và dụng cụ đo-Biểu thị bằng ký hiệu-Phần 1:Yêu cầu cơ bản). ISO 3744, Acoustics-Determination of sound power levels of noise sources using sound pressure-Engineering method in an essentially free field over a reflecting plane (Âm học-Xác định các mức công suất âm thanh khi sử dụng công suất âm. Phương pháp kỹ thuật trong một trường chủ yếu là tự do trên một mặt phẳng phản xạ). ISO 5389, Turbocompressors-Performance test code (Máy nén tuabin-Quy tắc thử tính năng) ISO 7005-2, Metallic flanges-Part 2:Cast iron flanges (Mặt bích kim loại-Phần 2:Mặt bích ngang). ISO 9614, (both parts), Acoustics-Determination of sound power levels of noise sources using sound intensity (Âm học-Xác định các mức công suất âm thanh của các nguồn tiếng ồn khi sử dụng cường độ âm thanh). ISO 10436, Petroleum and natural gas industries-General-purpose steam turbines for refinery service (Công nghiệp dầu mỏ và khí tự nhiên-Tuabin hơi thông dụng cho dịch vụ tinh luyện (chế)). ISO 10438, (all parts), Petroleum and natural gas industries-Lubrication, shaft-sealing and control-oil systems and auxiliaries (Công nghiệp dầu mỏ và khí tự nhiên-Các hệ thống bôi trơn, bít kín trục và kiểm tra dầu). ISO 10441, Petroleum and natural gas industries-Flexible couplings for mechanical power transmission-Special purpose applications (Công nghiệp dầu mỏ và khí tự nhiên-Khớp nối trục mềm dùng cho truyền động cơ khí truyền lực-Các ứng dụng chuyên dùng). IEC 60079-10, Electrical apparatus for explosive gas atmospheres-Part 10, Classification of hazardous areas (Thiết bị điện cho môi trường khí nổ-Phần 10:Phân loại các vòng nguy hiểm). ABMA1) Std 7, Shaft and housing fits for metric radial ball and roller bearings (except tapered roller bearings) conforming to basic boundary plan (Lắp ghép của trục và thân hộp với ổ bi đỡ và đũa đỡ hệ mét (trừ ổ đũa côn) phù hợp với bản vẽ chung cơ bản). ASMA Std 20, Radial bearings of ball, cylindrical roller and spherical roller types-Metric design (Các kiểu ổ bi đỡ, ổ đũa trụ và ổ đũa cầu đỡ-Kết cấu hệ mét). AGMA2) 2000, Geal classification and inspection handbook (Sổ tay phân loại bánh răng và kiểm tra). AGMA 6011, Specification for High Speed Helical Gear Units (Điều kiện kỹ thuật cho các truyền động bánh răng côn tốc độ cao). API Std 670, Vibration, axial position, and bearing temperature monitoring systems (Rung động, vị trí chiều trục và hệ thống giám sát nhiệt độ ổ trục). API RP 520 PT I, Sizing, selection, and installation of pressure-relieving devices in refineries, Part I, Sizing and selection (Xác định cỡ kích thước, lựa chọn và lắp đặt các thiết bị cân bằng áp suất trong gia công tinh chế-Phần I, Xác định cỡ kích thước và lựa chọn). API RP 520 PT II, Sizing, selection, and installation of pressure-relieving devices in refineries, Part II, Installation (Xác định cỡ kích thước, lựa chọn và lắp đặt các thiết bị cân bằng áp suất trong gia công tinh chế-Phần II, Lắp đặt). ASME3) PTC 10, Performance test code on compressors and exhausters (Quy tắc thử tính năng trên các máy nén và máy (quạt) hút). ASTM4) A275, Standard test method for magnetic particle examination of steel forgings (Phương pháp thử tiêu chuẩn để kiểm tra bằng hạt từ các vật rèn bằng thép). DIN5) 3990, Load calculations for gearings (Tính toán tải trọng cho các truyền động bánh răng). NEMA6) SM 23, Steam turbines for mechanical drive service (Tuabin hơi dùng cho truyền động cơ khí). TEMA7) Standards of the Tubular Exchanger Manufacturers Association, eight edition (Tiêu chuẩn của hiệp hội các nhà sản xuất, trao đổi ống, xuất bản lần thứ 8). |
Quyết định công bố
Decision number
3711/QĐ-BKHCN , Ngày 29-11-2013
|