Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R0R0R3R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 9449:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Công nghiệp dầu mỏ, hóa chất và dịch vụ cấp khí - Máy nén ly tâm -
|
Tên tiếng Anh
Title in English Petroleum, chemical and gas service industries - Centrifugal compressors
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 10439:2002
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.180.20 - Thiết bị chế biến
|
Số trang
Page 147
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 588,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,764,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu và đưa ra các khuyến nghị về thiết kế, vật liệu, chế tạo, kiểm tra, thử nghiệm và chuẩn bị cho việc vận chuyển các máy nén ly tâm dùng trong các ngành công nghiệp dầu mỏ, hóa chất và công nghiệp dịch vụ cấp khí. Tiêu chuẩn này áp dụng cho tổ máy nén khí có áp suất từ 35kPa trở lên và không áp dụng cho các tổ máy nén ly tâm có truyền động bánh răng liền trục, các tổ máy nén này là đối tượng TCVN 9451 (ISO 10442)
CHÚ THÍCH: Trong tiêu chuẩn này, các đơn vị thông dụng của Hoa Kỳ được đưa vào trong ngoặc đơn để tham khảo. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 9448 (ISO 5389), Máy nén tua bin – Quy tắc thử tính năng ISO 1940-1, Mechanical vibration – Balance quality requirements of rigid rô tors – Part 1:Determination of permissible residual unbalance (Rung động cơ học – yêu cầu về chất lượng cân bằng của các rô to cứng – Phần 1:Xác định lượng mất cân bằng dư cho phép). ISO 3744, Acoustics – Determinations of sound levels of noise sources using sound pressure – Engineering method in an essentially free field over a reflecting plane (Âm học – Xác định các mức công suất âm thanh của các nguồn tiếng ồn khi sử dụng áp suất âm thanh – Phương pháp kỹ thuật trong một trường chủ yếu là tự do trên một mặt phẳng phản chiếu). ISO 3977-5, Gas turbines – Procurement – Part 5:Applications for petroleum and natural gas industries (Turbin khí – Sự cung cấp – Phần 5:Các ứng dụng cho các ngành công nghiệp dầu mỏ và khí tự nhiên). ISO 7005-2, Metanllic flanges – Part 2:Cast iron flanges (Mặt bích kim loại – Phần 2:Mặt bích bằng gang xám) ISO 8821, Mechanical vibration – Balancing – Shaft and fitment key convention (Rung động cơ học – Sự tạo cân bằng – Trục và quy ước về mối ghép thêm) ISO 9614, (cả hai phần), Acoustics – Determination of sound pressure levels of noise sources using sound intensity (Âm học – xác định các mức áp suất âm thanh của các nguồn tiếng ồn khi sử dụng cường độ âm thanh) ISO 10437, Petroleum and natural gas industries – Special-purpose steam turbines for refinery service (Công nghiệp dầu mỏ và khí tự nhiên – Các hệ thống bôi trơn, bít kín trục và kiểm tra dầu) ISO 10438, (tất cả các phần), Petroleum and natural gas industries – Lubrications, shaft sealing and control-oil systems (Công nghiệp dầu mỏ và khí tự nhiên – Các hệ thống bôi trơn, bít kín và trục kiểm tra dầu) ISO10441, Petroleum and natural gas industries – Flexible couplings foe mechanical power transmission – Special purpose applican (Công nghệ dầu mỏ và khí tự nhiên-Các khớp nối trục mềm dùng cho các truyền lực – Các ứng dụng chuyên dùng) ISO 13691, Petroleum and natural gas industries – Hight-speed special-purpose gear units (Công nghiệp dầu mỏ và khí tự nhiên – Các bộ truyền động bánh răng cao tốc chuyên dụng.) ISE 60079-10, Electrical apparatus for exlosive gas atmospheres – Part 10:Classification of hazardous areas (Thiết bị điện cho môi trường khí nổ-Phần 10:Phân loại các vùng nguy hiểm) API[1])RP 550, Malual on installation of refineyr instruments and control systems (Sổ tay về lắp đặt các dụng cụ lọc và hệ thống điều khiển). API Std 670, Machinery protection systems, fourth edition (Hệ thống bảo vệ máy móc, xuất bản lần thứ tư) ASME[2]) PTC 10, Test code on compressors and exhausters (Quy tắc thử cho máy nén và máy hút) ASTM[3]) A 388/A 388M, Standard specification for straight-beam ultrasonic examination of plan and clad steel plates for special applications (Tính năng kỹ thuật tiêu chuẩn cho kiểm tra chùm tia siêu âm thẳng đối với các tấm thép phẳng và được mạ, phủ dùng cho các ứng dụng đặc biệt) ASTM A 609/A 609 M, Standard practice for casting, carbon, low-alloy, and martesitic stainless steel, ultrasonic examination thereof (Quy trình kỹ thuật tiêu chuẩn cho đúc thép carbon, thép hợp kim và thép không gỉ, kiểm tra siêu âm cho các sản phẩm này) ASTM E94, Standard guide for radiographic examinations (Hướng dẫn tiêu chuẩn và kiểm tra bằng chụp ảnh tia bức xạ) ASTM E 165, Standard test method for liquid penetrant examination (Phương pháp thử tiêu chuẩn cho kiểm tra bằng chất lỏng thẩm thấu) ASTM E 709, Standard guide for magnetic particle examination (Hướng dẫn tiêu chuẩn về kiểm tra bằng các hạt từ) ISA[4])RP12.4, Pressurized enclosures (Hàng rào tăng áp) NACE[5])MR 0175, Sulfide stress cracking resistant metallic materials for oilfield equipment (Vật liệu kim loại chống nứt gãy do ứng suất sunfua dùng cho thiết bị trong vùng có dầu) NFPA[6]) 496, Standard for purged and pressurized enclosures for electrical equipment (Tiêu chuẩn cho các hàng rào được tẩy sạch và tăng áp dùng cho thiết bị điện) |
Quyết định công bố
Decision number
3711/QĐ-BKHCN , Ngày 29-11-2013
|