Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R9R9R8R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 9444:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Van bi thép thông dụng trong công nghiệp
|
Tên tiếng Anh
Title in English Steel ball valves for general-purpose industrial applications
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 7121:2006
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
23.060.20 - Van bi
|
Số trang
Page 32
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):384,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cho các loại van bị thép thông dụng trong công nghiệp.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại van có kích thước danh định (theo ISO 6708 và ASME B16.34) - DN8, 10, 15, 20, 25, 32, 40, 50, 65, 80, 100, 150, 250, 300, 350, 400, 450, 500 (NPS 1/4; 3/8; 1/2, 3/4, 1, 11//4, 11/2, 2, 21/2, 3,4 ,6, 8, 10, 12, 14, 16, 18 và 20) Và được áp dụng cho các ký hiệu áp suất sau (xem ISO 7268 và EN 1333, and ASME B16.34): - Loại 150; 300; 600; 900 và cho các van có ký hiệu PN 10; 16; 25; 40; 63; 100. Tiêu chuẩn này bao gồm các đặc tính của van như. - Đầu nối mặt bích và đầu nối hàn đối đầu có kích thước 15 DN 500 (1/2 NPS 20); - Đầu nối có hốc hàn có kích thước 8 DN 100 (1/4 NPS 4); - Đầu nối ren có kích thước 8 DN 50 (1/4 NPS 2); - Mặt tỳ trên thân được chỉ định là lỗ thông không giật cấp, lỗ khoan giật một cấp và lỗ khoan giật hai cấp; - Vật liệu; - Thử nghiệm và giám sát. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4683-2:2008 (ISO 965-2:1998), Ren hệ mét thông dụng ISO-Dung sai-Phần 2:Giới hạn kích thước dùng cho ren ngoài và ren trong thông dụng. Loại dung sai trung bình. TCVN 7292 (ISO 261), Ren vít hệ mét thông dụng ISO-Vấn đề chung. TCVN 7701-1 (ISO 7-1), Ren ống cho mối nối kín áp được chế tạo bằng ren-Phần 1:Kích thước, dung sai và ký hiệu. TCVN 7701-2 (ISO 7-2), Ren ống cho mối nối ống kín áp-Phần 2:Kiểm tra bằng calip giới hạn. TCVN 8887-1 (ISO 228-1), Ren ống cho mối nối kín áp không được chế tạo bằng ren-Phần 1:Kích thước, dung sai và ký hiệu. TCVN 8887-2 (ISO 228-2), Ren ống cho mối nối kín áp không được chế tạo bằng ren-Phần 2:Kiểm tra xác nhận bằng calip giới hạn. TCVN 9441 (ISO 5208), Van công nghiệp-Thử áp lực cho các van kim loại. ISO 4032, Hexagon nuts, style 1-Product grades A and B (Đai ốc 6 cạnh, kiểu 1-Sản phẩm loại A và B). ISO 4033, Hexagon nuts, style 2-Product grades A and B (Đai ốc cạnh 6, kiểu 2-Sản phẩm loại A và B) ISO 4034, Hexagon nuts-Product grade C (Đai ốc 6 cạnh-Sản phẩm loại C) ISO 5209, General purpose industrial valves-Marking (Van công nghiệp mục đích chung-Gắn nhãn mác) ISO 5752:1982, Metal valves for use in flanged pipe systems-Face-to-face and centre-to-face dimensions (Van kim loại sử dụng trong đường ống lắp mặt bích-kích thước từ mặt tới mặt và từ tâm tới mặt) ISO 10497, Testing of valves-Fire type-testing requirements (Thử van-các yêu cầu thử chịu lửa của van). ISO 1092-1, Flanges and their joints-Circular flanges for pipes, valves, fittings and accessories, PN designated-Part 1:Steel flanges (mặt bích và các mối nối khác-Mặt bích hình tròn cho đường ống, van, mối nối và các phụ kiện khác-Phần 1:Mặt bích bằng thép) EN 12982, Industrial valves-End-to-end and centre-to-end dimensions for butt welding end valves (Van công nghiệp-Kích thước đầu mút tới đầu mút, tâm tới đầu mút cho các van có mối hàn đối đầu) EN 1515-1:1999, Flanges and their joints-Bolting-Part 1:Selection of bolting (Mặt bích và các mối nối-Bắt bulong-Phần 1:Lựa chọn bulong) ASME B1.1, Unified inch Screw Threads UN and UNR Thread Form (Các vít ren hệ anh dạng UN và UNR) ASME B1.20.1, Pipe Threads, General Purpose (inch) (Ren ống, mục đích chung (hệ anh)) ASME B16.5, Pipe Flanges and Flanged Fittings (Các ống lắp mặt bích và mối nối mặt bích) ASME B16.10, Face to Face and End to End Dimentions of Valves (kích thước từ mặt tới mặt, đầu mút đầu mút của van) ASME B16.34:2004, Valves Flanged, Threaded and Welding End (Van lắp mặt bích, ren và đầu hàn) ASME B18.2.2, Square and Hex Nuts (Đai ốc dạng vuông và 6 cạnh) MSS-EP-55, Quality Standard for Steel Castings for Valves, Flanges and Fittings and Other Piping Components-Visual Method for Evaluation of Surface Irregularities1) (Tiêu chuẩn chất lượng cho việc đúc thép dùng cho van, mặt bích, khớp và ống nối khác-Phương pháp quan sát để xác định độ nhấp nhô bề mặt) |
Quyết định công bố
Decision number
3337/QĐ-BKHCN , Ngày 30-10-2013
|