Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R9R9R6R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 9442:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Van cửa bằng gang
|
Tên tiếng Anh
Title in English Cast iron gate valves
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 5996:1984
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
23.060.30 - Van cửa
|
Số trang
Page 16
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):192,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định những yêu cầu cho van cửa bằng gang có tay vặn hoặc được dẫn động bằng bộ dẫn động cho các ứng dụng thông dụng, bao gồm những đặc điểm dưới đây:
- Trụ thân van ren trong (trụ van không tăng lên) hoặc trụ ren ngoài (trụ tăng lên); - Cửa sập dạng nêm hoặc cửa sập song song; - Cửa sập đơn hay cửa sập đôi; - Mặt tỳ cửa sập làm bằng kim loại hoặc vật liệu đàn hồi; - Thân mặt tỳ làm bằng kim loại hoặc vật liệu đàn hồi; - Cơ cấu đóng cắt bằng thép và/hoặc cơ cấu đóng cắt bằng hợp kim đồng; - Liên kết với nắp ca pô bằng bu lông; - Van lắp mặt bích. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại van với các kích thước danh nghĩa sau đây: - 40; 50; 65; 80; 100; 125; 150; 200; 250; 300; 350; 400; 450; 500 (550); 600 (650); 700; 750; 800; 900; 1000. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại van có áp suất danh nghĩa sau: - 1; 1,6; 2,5; 4; 6; và 10 đối với gang xám đẳng hướng. - 10; 16; 20; 50 với gang xám. - 10; 16; 20; 25; 40; và 50 với gang cầu. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 9441 (ISO 5208), Van công nghiệp – Thử áp suất cho các van kim loại. ISO 185, Classification Grey cast irons (Phân loại gang xám). ISO 1083, Spheroidal graphite or nodular graphite cast irons (Gang cầu hoặc gang dẻo). ISO 5209, General purpose industrial valves – Marking (Van công nghiệp công dụng chung – Nhãn mác). ISO 5210/1, Multi-turn valve actuator attachments – Part 1:Flange dimentions. (Cơ cấu đóng – mở van quay nhiều vòng – Phần 1:Kích thước mặt bích) ISO 5752, Metal valves for use in flanged pipe systems – Face-to-face and centre-to-face dimensions (Van kim loại dùng trong hệ thống đường ống lắp mặt bích – kích thước giữa hai mặt và kích thước từ tâm tới mặt). ISO 7005/2, Metallic flanges – Part 2:Cast iron flanges (Mặt bích kim loại – Phần 2:Mặt bích bằng gang). ISO 7268, Pipe components – Definition of nominal pressure. (Các phụ kiện đường ống – định nghĩa áp suất danh nghĩa). |
Quyết định công bố
Decision number
3337/QĐ-BKHCN , Ngày 30-10-2013
|