Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R6R0R3R0*
                                | 
                                                                     
                                        Số hiệu 
                                         
                                    Standard Number 
                                                                                TCVN 9255:2012
                                        
                                     
                                                                
                                                                    
                                        Năm ban hành 2012                                         
                                
                                                                    Publication date 
                                        Tình trạng
                                        A - Còn hiệu lực (Active)
                                         
                                                            Status  | 
                        
| 
                                 
                                    Tên tiếng Việt 
                                     
                                Title in Vietnamese Tiêu chuẩn tính năng trong tòa nhà - Định nghĩa, phương pháp tính các chỉ số diện tích và không gian 
                             | 
                        
| 
                                 
                                    Tên tiếng Anh 
                                     
                                Title in English Performance standards in building - Definition and calculation of area and space indicators 
                             | 
                        
| 
                                 
                                    Tiêu chuẩn tương đương 
                                     
                                Equivalent to ISO 9836:2011                                                                             
                            IDT - Tương đương hoàn toàn  | 
                        
| 
                                 
                                    Thay thế cho 
                                     
                                Replace TCXDVN 339:2005 
                             | 
                        
| 
                                 
                                    Lịch sử soát xét
                                     
                                History of version 
  | 
                        
| 
                                 
                                    Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
                                     
                                By field 
                                    91.040.01  - Công trình nói chung 
                             | 
                        
| 
                                 
                                    Lĩnh vực chuyên ngành
                                     
                                Specialized field 
                                    1.1.6 - Thuật ngữ, ký hiệu về sử dụng năng lượng
                                 
                             | 
                        
| 
                                                                     
                                        Số trang
                                         
                                    Page 28 
                                                                    
                                        Giá:
                                         
                                    Price 
                                        Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ 
                            Bản File (PDF):336,000 VNĐ  | 
                        
| 
                                 
                                    Phạm vi áp dụng
                                     
                                Scope of standard Tiêu chuẩn này đưa ra các định nghĩa và phương pháp tính các chỉ số diện tích bề mặt và khối tích.
 
                            Để đo diện tích bề mặt, tiêu chuẩn này sử dụng ba khái niệm về sự đo lường: a) Khái niệm kích thước thông thủy và kích thước phủ bì được sử dụng ở nhiều nơi trên thế giới; b) Phương pháp đo theo trục tim tường sử dụng ở nhiều nơi trên thế giới; c) Sự thay đổi của những phương pháp này tuân theo một số luật lệ quốc gia nhất định hoặc cho loại công trình đặc biệt. Các chỉ số diện tích bề mặt và khối tích định nghĩa trong tiêu chuẩn này được sử dụng trong thực tế để làm cơ sở cho việc đo các thông số khác nhau của tính năng công trình xây dựng, hoặc như một công cụ trợ giúp cho thiết kế. Nói cách khác, các chỉ số diện tích bề mặt và khối tích được sử dụng để đánh giá cho các chỉ tiêu về chức năng, kỹ thuật và kinh tế. Tiêu chuẩn này được áp dụng khi thực hiện: - Lập yêu cầu kỹ thuật cho các tính năng hình học của một tòa nhà và các không gian của nó (ví dụ: để thiết kế, lập các thủ tục mua bán… hoặc trong các luật lệ xây dựng khác khi phù hợp); - Lập hồ sơ kỹ thuật có liên quan tới tính năng của tòa nhà, do người thiết kế, các nhà thầu và các nhà sản xuất lập ra; - Tổng diện tích sàn không đảm bảo cho sự bố trí một không gian làm việc riêng biệt, đồ đạc nội thất, thiết bị hoặc khoảng lưu thông; - Đánh giá, so sánh hoặc kiểm tra các đặc tính của tòa nhà có liên quan tới khả năng hình học. Mặc dù vậy với những khái niệm đã nêu ở trên, sự thay đổi về phương pháp đo diện tích ở trên thế giới thường phụ thuộc vào từng quốc gia hoặc loại công trình. Trong thực tế không nhất thiết sử dụng tất cả phương pháp đo bởi vì không có khả năng xác định được các diện tích thực (ví dụ như phương pháp đo theo trục tim tường). Tiêu chuẩn này chỉ quy định duy nhất một phương pháp đo thường được sử dụng trong thực tế.  | 
                        
| 
                                 
                                    Tiêu chuẩn viện dẫn 
                                     
                                Nomative references 
                                    Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có). 
                            TCVN 9254-1:2012 (ISO 6707-1:2004), Nhà và công trình dân dụng-Từ vựng-Phần 1:Thuật ngữ chung.  | 
                        
| 
                                 
                                    Quyết định công bố
                                     
                                Decision number 
                                     3621/QĐ-BKHCN                                    , Ngày 28-12-2012                                 
                                 |