Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R9R9R4R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8997:2011
Năm ban hành 2011
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thép chịu nhiệt
|
Tên tiếng Anh
Title in English Heat-resistant steels
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 4955:2005
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
77.140.20 - Thép không gỉ
|
Số trang
Page 29
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):348,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với các loại thép nhiệt luyện được liệt kê trong Bảng 1, thường dùng để chế tạo các sản phẩm với yêu cầu chính là có độ bền chống lại tác dụng của khí nóng và các sản phẩm cháy ở vùng nhiệt độ cao hơn 550 oC.
1.2. Tiêu chuẩn này áp dụng cho: - Sản phẩm dạng tấm phẳng; - Thép thanh i; - Thép hình; - Thép sợi và dây tròn; - Thép rèn. CHÚ THÍCH 1: Thép chịu nhiệt dùng làm suppap có trong ISO 683-15. CHÚ THÍCH 2: Thép chống gỉ - bền nhiệt với tính chống gỉ là quan trọng hàng đầu có trong ISO 16143-1, ISO 16143-2 và ISO 16143-3. CHÚ THÍCH 3: Không phải tất cả các thép có trong tiêu chuẩn này là cần thiết cho tất cả các loại sản phẩm. CHÚ THÍCH 4: Dây thép vuốt nguội có trong ISO 16143-3. 1.3. Các yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp của TCVN 4399 (ISO 404) được áp dụng bổ sung cho tiêu chuẩn này. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 197 (ISO 6892), Vật liệu kim loại-Thử kéo ở nhiệt độ thường. TCVN 256-1 (ISO 6506-1), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng Brinell-Phần 1:Phương pháp thử. TCVN 1660 (ISO 4885), Sản phẩm của hợp kim sắt-Nhiệt luyện-Từ vựng. TCVN 1811 (ISO 14284), Thép và gang-Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử để xác định thành phần hóa học. TCVN 4398 (ISO 377), Thép và sản phẩm thép-Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính. TCVN 4399 (ISO 404), Thép và sản phẩm thép-Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp. ISO/TS 4949:2003, Steel names based on letter symbols (Tên gọi mác thép trên cơ sở ký hiệu bằng chữ cái). ISO 6929:1987, Steel products-Definitions and classification (Các sản phẩm thép-Định nghĩa và phân loại). ISO/TR 9769:1991, Steel and iron-Review of available methods of analysis (Thép và gang-Tổng quan về các phương pháp phân tích có thể sử dụng). ISO 10474:1991, Steel and steel products-Inspection documents (Thép và các sản phẩm thép-Các tài liệu kiểm tra). |
Quyết định công bố
Decision number
4084/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2011
|