Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R9R7R2R1*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 8964:2011
Năm ban hành 2011

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Chất thải - Phương pháp thực hành chiết mẫu dùng cho các phép phân tích hóa học sử dụng bộ chiết soxhlet
Tên tiếng Anh

Title in English

Standard Practice for Extraction of Solid Waste Samples for Chemical Analysis Using Soxhlet Extraction
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ASTM D 5369 - 93
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

13.030.10 - Chất thải rắn
Số trang

Page

17
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):204,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1. Tiêu chuẩn này mô tả quy trình chiết các hợp chất hữu cơ không bay hơi và bay hơi một phần tử các chất rắn như đất, cặn lắng, bùn, và các chất thải dạng hạt, sử dụng bộ chiết Soxhlet.
1.1.1. Mẫu này phải phù hợp để pha trộn với tác nhân làm khô mẫu, natri sunfat hoặc magie sunfat, để làm khô tất cả các bề mặt của mẫu.
1.2. Có thể áp dụng tiêu chuẩn này kết hợp với ASTM D 5368 để xác định tổng hàm lượng có thể chiết được bằng dung môi (TSEC) của đất, cặn lắng, bùn, hoặc các chất thải dạng hạt và phụ thuộc vào dung môi đã chọn để chiết.
1.3. Phương pháp này bị hạn chế đối với các dung môi có điểm sôi thấp hơn điểm sôi của nước tại áp suất khí quyển.
1.4. Phần chiết bằng dung môi thu được theo phương pháp này có thể phân tích được tổng hoặc riêng lẻ các hợp chất hữu cơ không bay hơi và bay hơi một phần, nhưng có thể cần áp dụng các quy trình làm sạch mẫu trước khi tiến hành phân tích hợp chất cụ thể.
1.4.1. Phương pháp này cung cấp các phần chiết mẫu phù hợp để phân tích bằng các kỹ thuật khác nhau như sắc ký khí ion hóa ngọn lửa (GC/FID) hoặc sắc ký khí khối phổ (GC/MS).
1.5. Phương pháp này được khuyến cáo chỉ áp dụng cho các mẫu chất rắn có thể lọt qua rây 10 mesh (kích thước lỗ sàng xấp xỉ 2 mm), hoặc chiều dày nhỏ nhất hơn 2 mm.
1.6. Tiêu chuẩn này không đề cập đến các quy tắc an toàn liên quan đến việc áp dụng tiêu chuẩn. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có trách nhiệm lập ra các quy định thích hợp về an toàn và sức khỏe, đồng thời phải xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng. Xem Điều 9 đối với các phòng ngừa cụ thể.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ASTM D 75, Practice for sampling aggregates (Thực hành đối với các tập hợp lấy mẫu)
ASTM D 420, Guide to site characterization for engineering design and construction purposes (Hướng dẫn đặc điểm vị trí cho thiết kế kỹ thuật và các mục đích xây dựng)
ASTM D 2234/D 2234M, Practice for collection of a gross sample of coal (Thực hành cho việc thu thập mẫu gộp của than)
ASTM D 2910, Method for removal of organic matter from water by activated carbon absorption (Phương pháp loại bỏ chất hữu cơ từ nước bằng hấp thụ cacbon hoạt tính)
ASTM D 3086, Test method for organochlorine pesticides in water (Phương pháp thử đối với thuốc trừ sâu clo hữu cơ trong nước)
ASTM D 3694, Practice for preparation of sample containers and for preservation of organic constituents (Thực hành chuẩn bị các vật chứa mẫu và bảo quản các thành phần hữu cơ)
ASTM D 3975, Practice for development and use (preparation) of samples for collaborative testing of methods for analysis of sediments (Thực hành xây dựng và sử dụng (chuẩn bị) các mẫu để thử nghiệm hợp tác các phương pháp phân tích cặn lắng)
ASTM D 3976, Practice for preparation of sediment samples for chemical analysis (Thực hành chuẩn bị các mẫu cặn lắng dùng cho các phép phân tích hóa học)
ASTM D 4281, Test method for oil and grease (flurocarbon extractable substances) by gravimetric determination (Phương pháp thử cho dầu và mỡ (các chất chiết flurocacbon) bằng cách xác định trọng lượng)
ASTM D 5368, Test method for gravimetric determination of total solvent extractable content (TSEC) of solid waste samples (Phương pháp thử xác định trọng lượng tổng hàm lượng có thể chiết được bằng dung môi chiết (TSEC) của các mẫu chất thải rắn)
ASTM E 122, Practice for calculating sample size to estimate, with specified precision, the average for a characteristic of a lot or process (Thực hành tính kích cỡ mẫu để ước tính, với độ chính xác quy định, giá trị trung bình đối với một đặc tính của một lô hoặc quá trình)
EPA SW 846, Method 3540 Soxhlet extraction, Test methods for evaluating solid waste, Physical/Chemical Methods SW 846, Third edition (Phương pháp 3540 Bộ chiết Soxhlet, Phương pháp thử để đánh giá chất thải rắn)
Quyết định công bố

Decision number

4051/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2011