Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R9R6R2R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8955:2011
Năm ban hành 2011
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Ecgônômi - Thiết kế tiếp cận sử dụng - Quy định kỹ thuật về tương phản độ chói liên quan đến độ tuổi đối với ánh sáng màu -
|
Tên tiếng Anh
Title in English Ergonomics - Accessible design - Specification of age-related luminance contrast for coloured light
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 24502:2010
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 16
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):192,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định tương phản độ chói liên quan đến độ tuổi của hai nguồn sáng màu bất kỳ được nhìn thấy bởi một người ở bất kể độ tuổi nào bằng việc tính đến sự thay đổi do tuổi tác của hiệu suất theo phổ ánh sáng của mắt.
Tiêu chuẩn này đưa ra một phương pháp tính cơ bản để có thể áp dụng trong thiết kế chiếu sáng, dấu hiệu thị giác và các thiết bị hiển thị. Tiêu chuẩn này áp dụng cho ánh sáng phản xạ hoặc tự phát sáng trong các dấu hiệu thị giác và thiết bị hiển thị được nhìn thấy trong điều kiện sáng vừa phải được gọi là thị giác (sự nhìn) ban ngày và có phổ bức xạ đã biết hoặc có thể đo được. Phương pháp không áp dụng cho ánh sáng được nhìn thấy trong điều kiện tối được gọi là thị giác hoàng hôn hoặc thị giác ban đêm. Tiêu chuẩn này quy định tương phản độ chói đối với những người từ 10 tuổi đến 79 tuổi chưa từng điều trị hoặc phẫu thuật mắt có thể ảnh hưởng tới hiệu suất ánh sáng theo phổ của họ. Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với dấu hiệu thị giác hoặc thiết bị hiển thị được nhìn bởi người bị khiếm khuyết về thị giác màu có hiệu suất ánh sáng theo phổ khác với những người có thị giác màu bình thường, cũng không áp dụng đối với những người bị khiếm thị. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 3864-1:2011, Graphical symbols – Safety colours and safety signs – Part 1:Design principles for safety signs and safety markings (Biểu tượng đồ họa – Màu sắc an toàn và dấu hiệu an toàn – Phần 1:Nguyên lý thiết kế dấu hiệu an toàn và nhãn hiệu an toàn) ISO 3864-4:2011, Graphical symbols – Safety colours and safety signs – Part 4:Colorimetric and photometric properties of safety signs materials (Biểu tượng đồ họa – Màu sắc an toàn và dấu hiệu an toàn – Phần 4:Đặc tính trắc quang và đo màu của vật liệu dấu hiệu an toàn) ISO 9241-302:2008, Ergonomics of human-System interaction-Part 302:Terminology for electronic visual displays (Ecgônômi đối với con người người – Tương tác hệ thống-Phần 302:Thuật ngữ về thiết bị hiển thị điện tử) ISO 9241-303:2008, Ergonomics of human-System interaction-Part 302:Requirements for electronic visual displays (Ecgônômi đối với con người người – Tương tác hệ thống-Phần 302:Yêu cầu đối với thiết bị hiển thị ảnh điện tử) ISO 23539/CIE S010, Photometry – The CIE system of physical photometry (Đo trắc quang – Hệ thống trắc quang vật lý của CIE) CIE 15, Colorimetry (Phép đo màu) CIE 17.4:1987, International lighting vocabulary (Từ điển chiếu sáng quốc tế) |