Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R9R5R4R7*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 8945:2011
Năm ban hành 2011

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Không khí vùng làm việc - Hướng dẫn đo silic dioxit tinh thể hô hấp
Tên tiếng Anh

Title in English

Workplace air - Guidance for the measurement of respirable crystalline silica
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 24095:2009
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

13.040.30 - Không khí vùng làm việc
Số trang

Page

49
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 196,000 VNĐ
Bản File (PDF):588,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này cung cấp hướng dẫn cho việc đảm bảo chất lượng các phép đo silic dioxit tinh thể hô hấp trong không khí sử dụng phương pháp phân tích trực tiếp trên cái lọc hoặc gián tiếp bằng phương pháp phân tích hồng ngoại nhiễu xạ tia X. Phạm vi của tiêu chuẩn này bao gồm cả những dạng silic dioxit tinh thể sau: thạch anh, cristobalit, tridimit.
Những hướng dẫn này cũng phù hợp để phân tích những cái lọc thu được từ các phép đo bụi phù hợp với EN 15051[6].
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6753 (ISO 7708), Chất lượng không khí-Định nghĩa về phân chia kích thước bụi hạt để lấy mẫu liên quan tới sức khỏe
TCVN ISO/IEC 17025 (ISO/IEC 17025), Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn
ISO 15767, Workplace atmospheres-Controling and characterizing uncertainty in weighting collected aerosols (Không khí vùng làm việc-Kiểm soát và độ không đảm bảo đặc trưng trong việc cân các sol khí được thu mẫu).
EN 481:2006, Workplace atmospheres-General requirements for the performance of procedures for the measurement of chemical agents (Không khí vùng làm việc-Yêu cầu chung về tính năng của các qui trình đo tác nhân hóa học).
EN 689, Workplace atmospheres — Guidance for the assessment of exposure by inhalation to chemical agents for comparison with limit values and measurement strategy (Không khí vùng làm việc-Hướng dẫn đánh giá sự tiếp xúc do hít phải với các tác nhân hóa học để so sánh với các giá trị giới hạn và phương pháp đo).
EN 1232:1997, Workplace atmospheres-Pumps for personal sampling of chemical agents-Requirements and test methods (Không khí vùng làm việc-Bơm để lấy mẫu cá nhân tác nhân hóa học-Yêu cầu và phương pháp thử).
EN 12919, Workplace atmospheres-Pumps for the sampling of chemical agents with a volume flow rate over 5 l/min-Requirements and test methods (Không khí vùng làm việc-Bơm để lấy mẫu thuốc thử hóa học với tốc độ dòng thể tích hơn 5 l/min-Yêu cầu và phương pháp thử).
EN 13205:2001, Workplace atmospheres-Assessment of performance of Instruments for measurement of airborne particle concentrations (Không khí vùng làm việc-Đánh giá tính năng của thiết bị để đo nồng độ các hạt không khí).
EN/TR 15230, Workplace atmospheres-Guidance for sampling of inhalable, thoracic and pespiranble aerosol fractions (Không khí vùng làm việc-Hướng dẫn lấy mẫu phần sol khi hít thở, bụi ngực và bụi hô hấp)