Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R9R4R8R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8938:2011
Năm ban hành 2011
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Họ X (mỡ bôi trơn) - Yêu cầu kỹ thuật -
|
Tên tiếng Anh
Title in English Lubricants, industrial oils and related products (Class L) - Family X (Greases) - Specification
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 12924:2010
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.100 - Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan
|
Số trang
Page 11
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):132,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với mỡ bôi trơn sử dụng để bôi trơn thiết bị, chi tiết máy móc, phương tiện chuyển động khác, v.v.... Mục đích của tiêu chuẩn này là đưa ra hướng dẫn cho các nhà cung cấp, người sử dụng và nhà sản xuất thiết bị dùng sản phẩm mỡ bôi trơn.
Tiêu chuẩn này được biên soạn ở dạng tổng quát sao cho việc ứng dụng có thể thích hợp với các điều kiện khí hậu khác nhau. Tiêu chuẩn này cũng quy định các yêu cầu đối với mỡ bôi trơn tại thời điểm giao nhận hàng. Việc phân loại họ X (mỡ bôi trơn), thuộc loại L (chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan) được quy định tại TCVN 8939-9 (ISO 6743-9). Trong tiêu chuẩn phân loại này, mỗi một loại mỡ bôi trơn chỉ có một ký hiệu duy nhất. Ký hiệu này tương ứng với hầu hết các điều kiện khắc nghiệt nhất về nhiệt độ, sự nhiễm nước và tải trọng mà mỡ bôi trơn có thể được sử dụng. CHÚ THÍCH 1: Mỡ bôi trơn có cùng phân loại như trong TCVN 8939-9 (ISO 6743-9) và cùng yêu cầu kỹ thuật như trong tiêu chuẩn này không nhất thiết phải tương thích với nhau. Việc trộn mỡ bôi trơn không tương hợp có thể làm cho thiết bị bị hỏng. Trước khi thay đổi từ mỡ bôi trơn này sang mỡ bôi trơn khác trong một thiết bị nên tư vấn nhà cung cấp mỡ bôi trơn. Tiêu chuẩn này được sử dụng cùng với TCVN 8939-9 (ISO 6743-9). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6777:2007 (ASTM D 4057-06), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu thủ công. TCVN 8939-9:2011 (ISO 6743-9:2003), Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (Loại L)-Phân loại-Phần 9:Họ X (mỡ bôi trơn). TCVN 8939-99:2011 (ISO 6743-99:2002), Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (Loại L)-Phân loại-Phần 99:Tổng quan. ISO 2137:2007, Petroleum Products and lubricants-Determination of cone penetration of lubricating greases and petrolatum (Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn-Xác định độ xuyên kim của mỡ bôi trơn và petrolatum). ISO 2176:1995/C1:2001, Petroleum products-Lubricating grease-Determination of dropping point (Sản phẩm dầu mỏ-Mỡ bôi trơn-Xác định điểm nhỏ giọt). ISO 6299:1998, Petroleum products-Determination of dropping point of lubricating greases (wide temperature range) [Sản phẩm dầu mỏ-Xác định điểm nhỏ giọt của mỡ bôi trơn (dải nhiệt độ rộng). ISO 7120:1987, Petroleum products and lubricants-Petroleum oils and other fuilds-Determination of rust-preventing characteristics in the presence of water (Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn-Dầu mỏ và chất lỏng khác-Xác định đặc tính chống gỉ khi có nước). ISO 11007:1997, Petroleum Products and lubricants-Determination of rust-preventing characteristics of lubricating greases (Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn-Xác định đặc tính chống gỉ của mỡ bôi trơn). ISO 11009:2000, Petroleum products and lubricants-Determination of water washout characteristics of lubricating greases (Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn-Xác định đặc tính rửa trôi bởi nước của mỡ bôi trơn). ISO 13737:2004, Petroleum products and lubricants-Determination of low-temperature cone penetration of lubricanting greases (Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn-Xác định độ xuyên kim ở nhiệt độ thấp của mỡ bôi trơn). ASTM D 1478-07, Standard test method for low temperature torque of ball bearing grease (Phương pháp xác định mô men xoắn ở nhiệt độ thấp của mỡ bôi trơn vòng bi). ASTM D 2596-9 (2008), Standard test method for measurement of extreme-pressure properties of lubricating grease (four-ball method) [Phương pháp xác định tính chịu cực áp của mỡ bôi trơn (Phương pháp bốn bi]). DIN 51805:1974, Test of lubricants DIN 51821-1:1988, Test of lubricants DIN 51821-2:1989, Test of lubricants IP 239/07, Determination of extreme pressure and antiwear properties of llubricating fluids-Four ball method (European conditions) [Xác định các tính chịu cực áp và chống ăn mòn của chất lỏng bôi trơn-Phương pháp bốn bi (điều kiện châu Âu)]. IP 369/09. Determination of dropping point of lubricating grease-Automatic apparatus method (Xác định điểm nhỏ giọt của mỡ bôi trơn-Phương pháp thiết bị tự động). NF T60-627:2006, Petroleum products and lubricants-Dropping point of lubricating greases-Automatic apparatus method (Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn-Điểm nhỏ giọt của mỡ bôi trơn-Phương pháp thiết bị tự động). NF T60-629:2006, Petroleum products and lubricants-Low-temperature torque of ball bearing greases (Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn-Mô men xoắn ở nhiệt độ thấp của mỡ bôi trơn vòng bi). |
Quyết định công bố
Decision number
4003/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2011
|