Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R4R5R4R8*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 8806:2012
Năm ban hành 2012

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Máy nông lâm nghiệp - Máy cắt có động cơ do người đi bộ điều khiển - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử, L6
Tên tiếng Anh

Title in English

Agricultural and forestry machinery - Pedestrian controlled motor mowers - Safety requirements and test methods
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

EN 12733:2001
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

65.060.50 - Thiết bị gặt
Số trang

Page

77
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 308,000 VNĐ
Bản File (PDF):924,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định những yêu cầu an toàn và kiểm tra thiết kế, kết cấu máy cắt có động cơ do người đi bộ điều khiển lắp dao cắt chuyển động quay hoặc chuyển động qua lại sử dụng trong nông lâm nghiệp và làm vườn để cắt cỏ hoặc thực vật tương tự hoặc bụi cây và thảm thực vật. Đối tượng của tiêu chuẩn này là các máy cắt có động cơ do người đi bộ điều khiển sau đây:
- Máy cắt dao xoay;
- Máy cắt đồng cỏ;
- Máy dọn bụi cây;
- Máy cắt thanh dao.
Tiêu chuẩn còn áp dụng cho các loại máy cắt đa năng được sử dụng để cắt cỏ hoặc bụi cây.
Tiêu chuẩn không áp dụng cho máy xén cỏ (xem EN 836:1997), máy cắt bụi cây và máy xén cỏ cầm tay dẫn động bằng động cơ đốt trong (xem EN ISO 11806:2008) hoặc thiết bị chăm sóc cỏ khác.
Tiêu chuẩn mô tả các biện pháp nhằm loại trừ hoặc giảm thiểu những mối nguy hiểm phát sinh trong quá trình sử dụng máy cắt có động cơ. Ngoài ra, tiêu chuẩn này còn quy định loại thông tin về thực hành làm việc an toàn cần được nhà chế tạo cung cấp.
Tiêu chuẩn không đề cập đến các yếu tố môi trường.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7383-1:2004 (ISO 12100-1:2003), An toàn máy-Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế-Phần 1:Thuật ngữ cơ bản, phương pháp luận
TCVN 7383-2:2004 (ISO 12100-2:2003), An toàn máy-Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế-Phần 2:Nguyên tắc kỹ thuật
TCVN 7631:2007 (ISO 2758:2001), Giấy-Xác định độ chịu bục
TCVN 8144-1:2010 (ISO 3767-1:1991), Máy kéo, máy dùng cho nông và lâm nghiệp, thiết bị cắt cỏ và làm vườn có động cơ-Ký hiệu các cơ cấu điều khiển và các bộ phận chỉ báo khác-Phần 1:Ký hiệu chung
TCVN 8144-3:2010 (ISO 3767-3:1995), Máy kéo, máy dùng cho nông và lâm nghiệp, thiết bị cắt cỏ và làm vườn có động cơ-Ký hiệu các cơ cấu điều khiển và các bộ phận chỉ báo khác – Phần 3:Ký hiệu cho thiết bị cắt cỏ và làm vườn
EN ISO 354:2003, Acoustics-Measurement of sound absorption in a reverberation room (Âm học-Đo hấp thụ âm trong phòng vang âm)
EN 709+A4:2009, Agricultural and forestry machinery-Pedestrian controlled tractors with mounted rotary cultivators, motor hoes, motor hoes with drive wheel(s)-Safety (Máy nông và lâm nghiệp-Máy kéo do người đi bộ điều khiển lắp máy xới tích cực, máy xới có động cơ, máy xới có động cơ bánh lái dẫn động – An toàn)
EN 836:1997, Garden equipment-Powered lawnmowers-Safety (Thiết bị làm vườn-Máy cắt cỏ có động cơ-An toàn)
CR 1030-1:1995, Hand-arm vibration-Guidelines for vibration hazards reduction-Part 1:Engineering methods by design of machinery (Rung động ở tay-cánh tay – Hướng dẫn để giảm nguy hiểm do rung động-Phần 1:Cốc phương pháp kỹ thuật bằng thiết kế máy)
EN ISO 3744:1995, Acoustics-Determination of sound power levels of noise sources using sound pressure-Engineering method in an essentially free field over a reflecting plane (Âm học-Xác định mức công suất âm của tiếng ồn bằng cách sử dụng áp suất âm – Phương pháp kỹ thuật trong môi trường không có trường âm qua một mặt phẳng phản xạ âm)
EN ISO 4871:1996, Acoustics-Declaration and verification of noise emission values of machinery and equipment (Âm học-Công bố và kiểm tra tiếng ồn phát ra của máy và thiết bị)
ISO 5718:2002, Harvesting equipment-Blades for agricultural rotary mowers-Requirements (Thiết bị thu hoạch-Dao cắt cho máy cắt quay dùng trrong nông nghiệp – Yêu cầu)
ISO 11102-1:1997, Reciprocating internal combustion engines-Handle starting equipment-Part 1:Safety requirements and tests (Động cơ đốt trong kiểu pittông – Thiết bị khởi động bằng tay quay – Phần 1:Yêu cầu an toàn và phương pháp thử)
ISO 11102-2:1997, Reciprocating internal combustion engines-Handle starting equipment-Part 2:Method of testing the angle of disengagement (Động cơ đốt trong kiểu pittông – Thiết bị khởi động bằng tay quay-Phần 2:Phương pháp thử góc tách rời)
BS EN ISO 11201:2009, Acoustics-Noise emitted by machinery and equipment-Measurement of emission sound pressure levels at a work station and at other specified positions-Engineering method in an essentially free field over a reflecting plane (Âm học-Tiếng ồn phát ra từ máy và thiết bị-Đo mức áp suất âm phát ra tại vị trí làm việc và các vị trí đã xác định khác-Phương pháp kỹ thuật trong môi trường không có trường âm qua một mặt phẳng phản xạ âm)
EN ISO 11688-1:1998, Acoustics-Recommended practice for the design of low-noise machinery and equipment-Part 1:Planning (Âm học-Khuyến cáo thực hành về thiết kế máy và thiết bị ít gây ồn-Phần 1. Lập đề án)
EN ISO 11688-2:2000, Acoustics-Recommended practice for the design of low-noise machinery and equipment-Part 2:Introduction to the physics of low-noise design (Âm học-Khuyến cáo thực hành thiết kế máy và thiết bị ít gây ồn – Phần 2:Hướng dẫn vật lý thiết kế ít gây ồn)
EN ISO 13857:2008, Safety of machinery-Safety distances to prevent hazard zones being reached by upper and lower limbs (An toàn máy-Khoảng cách an toàn để ngăn ngừa tay và chân chạm tới vùng nguy hiểm)
ISO 15077:2008, Tractors and self-propelled machinery for agriculture and forestry-Operator Controls-Actuating forces, displacement, location and method of operation (Máy kéo, máy tự hành dùng trong nông lâm nghiệp-Cơ cấu điều khiển-Lực tác động, khoảng dịch chuyển, vị trí và phương pháp vận hành)
BS EN ISO 20643:2005, Mechanical vibration-Hand-held and hand-guided machinery-Principles for evaluation of vibration emission (Rung cơ học-Máy điều khiển bằng tay và cầm tay-Nguyên tắc đánh giá rung động)
BS EN 60804:2001, Integrating-averaging sound level meters (Máy đo mức âm tích phân trung bình)
EN 61672-1:2003, Electroacoustics-Sound level meters-Part 1:Specifications (Điện âm học-Đồng hồ đo mức âm – Phần 1:Đặc tính kỹ thuật).
Quyết định công bố

Decision number

881/QĐ-BKHCN , Ngày 10-05-2012