Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R8R2R0R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8805-2:2012
Năm ban hành 2012
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thiết bị gieo - Phương pháp thử - Phần 2: Thiết bị gieo hạt theo hàng
|
Tên tiếng Anh
Title in English Sowing equipment - Test methods - Part 2: Seed drills for sowing in lines
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 7256-2:1984
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
65.060.30 - Thiết bị gieo trồng
|
Số trang
Page 24
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):288,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử thiết bị gieo hạt giống theo hàng, bao gồm cả thiết bị gieo gắn trên máy cơ sở.
Phương pháp thử này cho phép xác định đặc tính kỹ thuật sử dụng các thử nghiệm tái lặp để có thể so sánh các kết quả bằng số, đồ thị, có xét tới các ảnh hưởng sau: - loại hạt; - tốc độ tiến; - mức hạt trong thùng chứa; - điều chỉnh mức gieo; - độ dốc nền ruộng; - điều kiện mặt đồng (độ mấp mô mặt đồng). Thử nghiệm tùy chọn (xem Phụ lục B) có thể bổ sung phương pháp thử nhờ quan tâm xem xét các ảnh hưởng của các sản phẩm hóa chất nông học sử dụng để xử lý và sự phân bố hạt ngoài ruộng. Thử bắt buộc không phản ánh được sự phân bố thực của hạt giống trong điều kiện thực tế trên đồng. CHÚ THÍCH: Phần 1 của bộ tiêu chuẩn này, TCVN 8805-1 (ISO 7256-1) đề cập đến thiết bị gieo hạt theo khóm (gieo chính xác) [xem TCVN 1266-0/ISO 3339-0 về phân loại]. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1266-0 (ISO 3339/0), Máy kéo và máy dùng trong nông nghiệp và lâm nghiệp-Phân loại và thuật ngữ-Phần 0:Hệ thống phân loại và cách phân loại. ISO 3339/4, Tractor and machinery for agriculture and forestry-Classification and terminology-Part 4:Sowing and planting equipments (Máy kéo và máy dùng trong nông nghiệp và lâm nghiệp-Phân loại và thuật ngữ-Phần 4:Thiết bị gieo trồng).1) ISO 3534, Statistics-Vocabulary and symbols (Thống kê-Từ vựng và ký hiệu). ISO 5698, Agricultural machinery-Hoppers-Manual loading height (Máy nông nghiệp-Phễu-Độ cao nạp tải bằng tay) (hủy 1995). ISO 5699, Agricultural machines, implements and equipment-Dimensions for mechanical loading with bulk goods (Máy công cụ và thiết bị dùng trong nông nghiệp-Kích thước nạp tải cơ học với hàng rời). ISO 7424, Agricultural equipment-Matching of wheeled tractors and rear mounted implements-Code numbering system (Thiết bị dùng trong nông nghiệp-Sự phù hợp của máy kéo bánh và các công cụ theo sau-Hệ thống đánh mã số) (hủy 1986). |
Quyết định công bố
Decision number
3565/QĐ-BKHCN , Ngày 27-12-2012
|